Mem có biết có đến 80% các bạn chỉ biết SPACE mang nghĩa vụ trụ mà không biết rằng SPACE = ROOM mang nghĩa không gian, khoảng không đó ạ ^^. Chúng mình cùng học các cụm từ miêu tả không gian hen :3

1. SUCH A CONFINED SPACE: một không gian chật hẹp 

=> confined (a) /kənˈfɑɪnd/- limit an activity, person, or problem in some way- hạn chế, hạn hẹp (không gian)

Example: You can’t keep kids in a confined space for long.

              ( Bạn không thể giữ trẻ trong một không gian chật hẹp lâu)

2. TO BE SHORT OF SPACE / ROOM - to not have enough of … : thiếu không gian
Example: We’re short of space already where we are now, what will the new baby and everything.

              ( Chúng tôi đang thiếu không gian, nơi chúng tôi đang ở, đứa con mới ra đời và mọi thứ.

Example: The bill comes to £85, but we're £15 short.

             ( tổng hoá đơn là 85 pounds, nhưng chúng tôi thiếu 15 pounds) 

3. CRAMPED CONDITION : tình trạng tù túng, chật hẹp
=> cramped (a) /kræmpt/ = not having enough space or time- tù túng, chật hẹp (về mặt không gian)
Example: We have six desks in this room, so we're a little cramped (for space).

             ( Chúng tôi có sáu bàn làm việc trong phòng này, vì vậy chúng tôi hơi chật chội (không gian).)

4. TAKE UP A LOT OF SPACE / ROOM- chiếm nhiều không gian, khoảng không
Example: Kids take up a lot of space, don’t they?

              ( Bọn trẻ thường chiếm nhiều không gian nhỉ?)

5. AMPLE ROOM / SPACE - nhiều không gian, khoảng không

=> ample (a) /ˈæm.pəl/ C1 more than enough- rộng (không gian)
Example: There’s ample room for another desk in the reception area.

              ( có 1 phòng rộng rãi có bàn làm việc khác trong khu vực lễ tân.) 


 

6. A VAST EXPANSE -1 sự mở rộng lớn
=> vast (a)  /vɑːst/ B2 extremely big - rộng lớn
Example: A vast audience watched the broadcast.

               ( Một lượng lớn khán giả đã xem chương trình phát sóng) 
7. A WASTE OF SPACE = bad use of space when there is limited amount of it - 1 sự lãng phí không gian
Example: There’s a shed on it at the moment, which is a bit of a waste of space

                   ( Có một kho trên đó vào lúc này, mà khá là lãng phí không gian) 

8. LEAVE ROOM FOR - để lại chỗ trống cho cái gì đó
Example: It could be removed to leave room for a play-area

              ( nó có thể được di rời để dành không gian cho khu vực chơi) 
9. VACANT PARKING SPACES - các chỗ trống/ khoảng không đỗ xe
Example: There are always plenty of vacant parking spaces

                   ( luôn luôn có rất nhiều chỗ đỗ xe trống) 
  

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!