Từ TASTE là từ vựng cơ bản A2 tuy nhiên lại có vô vàn cụm ẩn dụ đi với nó mà nhiều bạn vẫn chưa biết đến, cùng IELTS Trangbec học thật tốt content bên dưới còn áp dụng vào các bài nói của mình!
1. Develop a taste for: bắt đầu thích cái gì…
Example: She has developed a taste for fast cars.
2. A taste for sth = the fact of liking or enjoying something: thích cái gì
Example: She came home from Europe with a taste for art and the finer things in life.
3. Acquired taste = something you dislike at first but start to like after trying it several times: vị đặc trưng (thích sau khi thử vài lần)
Example: Octopus is an acquired taste but it’s a must on the south coast.
4. Have a taste for (something) = to have a preference, inclination, or desire for some particular kind of food or drink: có gu về…
Example: I’ve always had a taste for red meat, so I don't think I could ever be a vegetarian.
5. In good taste = proper and acceptable: tốt
Example: Some people felt that her behavior wasn't in good taste.
6. Sense of taste: gu, vị
Example: She is quite clueless and has an unusual sense of taste in food compared to her friends.
7. Leave a bad/unpleasant taste in our mouths = leave an unpleasant memory: để lại kí ức buồn
Example: Her cruel remarks left a bad/unpleasant taste in our mouths.
8. Give sb a dose/taste of their own medicine = to treat someone as badly as they have treated you: Gậy ông đập lưng ông
Example: Give her a dose of her own medicine and make her wait for you.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!