SIMILE là những cách nói ví von, dùng giới từ ‘LIKE’ hay ‘AS’ để so sánh một sự vật hay điều này với một sự vật hay điều kia một cách thú vị. Ngoài idioms (các thành ngữ) hay METAPHORS (các phép ẩn dụ) được dùng nhiều trong các bài thi nói IELTS, bạn cũng hãy trang bị thêm các phép so sánh, ví von được dùng phổ biến nhất trong tiếng Anh.
I. AS….. AS……
1. (as) free as a bird = completely free to do as you want: tự do, thoải mái
Example: Jane is always happy and free as a bird.
2. Be as fresh as a daisy = to be full of energy and enthusiasm: đầy năng lượng, sảng khoái
Example: After a good night's sleep I'll be as fresh as a daisy.
3. Be (as) good as gold = (of a child) to behave very well: cực ngoan…
Example: She’s been as good as gold all morning.
4.(as) blind as a bat = unable to see well: không nhìn tốt…
Example: I’m as blind as a bat without my glasses.
5. Be (as) cold as ice = to be extremely cold: lạnh kinh hồn
Example: Feel my toes - they're as cold as ice.
6. (As) cool as a cucumber = very calm or very calmly, especially when this is surprising: bình thản
Example: She walked in as cool as a cucumber, as if nothing had happened.
II. ... LIKE .....
1. Be like chalk and cheese = If two people are like chalk and cheese, they are completely different from each other: hoàn toàn khác nhau
Example: My brother and I are like chalk and cheese.
2. Sleep like a log = to sleep very well: ngủ ngon
Example: I went to bed early and slept like a log.
3. Work like a dog = to work very hard: làm việc cực chăm
Example: You can work like a dog and still not make ends meet.
4. Like two peas in a pod = very similar, especially in appearance: giống nhau như 2 giọt nước
Example: The twins are like two peas in a pod.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!