BABY TEETH là răng sữa, WISDOM TEETH là răng khôn, răng giả sẽ là FALSE TEETH, răng sứ là CERAMIC TEETH, còn những loại răng nào nữa không mọi người nhỉ? 
 
1. False teeth (n) /ˌfɒls ˈtiːθ/: a set of artificial teeth attached to a small piece of plastic or similar material, that fits inside the mouth of someone who does not have their own teeth: răng giả
Example: a set of false teeth
 
 
2. Front teeth = a tooth situated at the front of the mouth: răng cửa
Example: As she passed a neighbor boy, he waved at her, his two missing front teeth displayed in a sweet smile.
 
 
3. Wisdom teeth (n) /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: one of the four teeth at the back of the jaw that are the last to grow: răng khôn
Example: She’s having her wisdom teeth out.
 
 
4. Baby teeth = milk teeth (n) /ˈbeɪ.bi ˌtuːθ/: one of the teeth of young children and some other young mammals that fall out and are replaced by permanent teeth: răng sữa
 
 
5. Permanent teeth = Adult teeth: răng người lớn
Example: Typically, humans have 20 primary ( baby ) teeth and 32 permanent teeth.
 
 
6. Ceramic teeth Răng sứ. Chúng ta có thể thấy rất nhiều thuật ngữ trong tiếng anh liên quan đến răng sứ nhưng lại có cách viết hoàn toàn khác, ví dụ như phương pháp bọc răng sứ lại có tên tiếng anh là “porcelain crowns”.
Example: How much does ceramic teeth cost?
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!