Nhiều bạn chỉ biết đến từ LIGHT là ánh sáng mà không biết là chúng mình còn có vô vàn cách dùng các động từ để tả ánh sáng ở cấp độ khác nhau đó ạ. Cùng IELTS Trangbec học thật tốt content thật tuyệt bên dưới!
1. Rays of light: những tia sáng.
Example: The sun shines and gives out rays of light.
2. A beam of light: một chùm ánh sáng.
Example: A torch gives out a beam of light.
3. A flash of light: 1 tia sáng
Example: A camera gives a flash of light.
4. Flicker (v) /ˈflɪk.ər/: to shine with a light that is sometimes bright and sometimes weak: lung linh
Example: A candle-flame flickers in the breeze.
5. Glow (v) /ɡləʊ/: to produce a continuous light and sometimes heat: toả ra
Example: White-hot coal on a fire glows.
6. Glitter (v) /ˈɡlɪt.ər/: to produce a lot of small, bright flashes of reflected light: lấp lánh rực rỡ
Example: Her diamond necklace glittered brilliantly under the spotlights.
7. Twinkle (v) /ˈtwɪŋ.kəl/: (of light or a shiny surface) to shine repeatedly strongly then weakly, as if flashing on and off very quickly: lấp lánh
Example: The stars twinkled in the clear sky.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!