Tiếp nối bài vocab trước về các loại đám cháy rừng, hãy cùng BEC tiếp tục học các cụm từ cách diễn đạt các bài báo hay dùng cho các bài cập nhật tin tức về cháy rừng nhé
1. Three important factors of fire behaviour = fire season, air movements, topography (3 yếu tố quan trọng của hành vi cháy = mùa cháy, không khí, địa hình).
2. A sharp rise in deforestation :sự gia tăng mạnh trong nạn phá rừng
3. The fires are "definitely human-induced : các đám cháy là "chắc chắn gây ra bởi con người
4. Compared to previous years, the destruction this year is “unprecedented : So với những năm trước, sự hủy diệt năm nay là chưa từng có
5. The financial losses caused by the fire were estimated to be…: Các tổn thất về tài chính do hỏa hoạn ước tính là ….
6. All totally destroyed : bị phá hủy hoàn toàn
7. It is not certain how the fire actually began, but it is likely that it may have been caused by ……: Người ta chưa xác định được ngọn lửa thực sự bắt đầu như thế nào, nhưng nhiều khả năng nó có thể được gây ra bởi…..
8. The fire continued to spread rapidly… : lửa tiếp tục lan rộng 1 cách nhanh chóng…
9. As the fire was spreading so quickly…..: Khi ngọn lửa bùng phát nhanh chóng……
10. Combustible products, such as oil and rope : các kho chứa hàng dễ cháy, ví dụ như dầu và dây thừng.
11. People are not as aware of the dangers of forest fire : người ta không ý thức được sự nguy hiểm của việc cháy rừng.
12. Leather buckets, axes and water squirts were used to fight the fire, but they had little effect :Những chiếc thùng da, rìu và vòi nước đã được sử dụng để dập lửa, nhưng những thứ đó lại có ít tác dụng.
13. Smoldering = Fire burning without a flame and barely spreading
14. Firebrand : Any source of heat capable of igniting wildland fuels, such as brush or trees. Firebrands can be transported by wind, convection currents, or gravity into previously unburned fuels, thus spreading the fire. (Bất kỳ nguồn nhiệt nào có khả năng đốt cháy nhiên liệu hoang dã, chẳng hạn như bàn chải hoặc cây cối. Firebrands có thể được vận chuyển bằng gió, dòng đối lưu hoặc trọng lực vào nhiên liệu chưa cháy trước đó, do đó lan rộng ngọn lửa).
15. Firefighting (n) /ˈfaɪəˌfaɪ.tɪŋ/: the activity of stopping fires burning: việc chữa cháy
16. Ranger (n) /ˈreɪn.dʒər/: a person whose job is to protect a forest or natural park: nhân viên kiểm lâm
Example: a forest ranger
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!