Content này cực thú vị nếu bạn đang nghĩ đến việc thay đổi chế độ ăn của mình. Ngày nay có khác nhiều bạn theo chế độ ăn chay, hoặc ăn chay thuần (không sử dụng bất cứ sản phẩm nào có nguồn gốc từ giết mổ hay liên quan tới giết mổ).
 
Ngoài ra VEGAN còn là lối sống dựa trên cam kết không ủng hộ hay tiếp tay cho bất cứ một hành động nào gây tổn thương động vật, không sử dụng đồ da, đồ lụa tơ tằm, trang sức đồi mồi…
 
Thú vị hơn nữa chúng mình còn có thuật ngữ cho những người chuyên ăn trái cây FRUITARIAN hay người chỉ ăn cá mà không ăn các loại thịt khác như PESCTARIAN. Cùng IELTS Trangbec tìm hiểu content tuyệt vời bên dưới nhé, các vocab này sẽ giúp bạn nói chủ đề FOOD cực tốt cũng như là các bài IELTS Reading.
 
1. Vegetarianism (n) /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ə.nɪ.zəm/: the practice of not eating meat, for health or religious reasons, or because you want to avoid being cruel to animals: thuyết ăn chay
Example: Vegetarianism is becoming more popular among young people.
 
 
2. Vegetarian (n) /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/: a person who does not eat meat for health or religious reasons or because they want to avoid being cruel to animals: người ăn chay 
Example: Of the four million people who have become vegetarians in this country, nearly two thirds are women.
 
 
3. Veggie (a) /ˈvedʒ.i/ = slang term for vegetarian: người ăn chay
Example: Going veggie can be tasty, easy and healthy too. 
 
 
4. Vegan (n) /ˈviː.ɡən/: a person who does not eat or use any animal products, such as meat, fish, eggs, cheese, or leather: người ăn chay thuần
Example: Vegans get all the protein they need from nuts, seeds, and cereals.
 
 
5. Veganism (n) /ˈviː.ɡən.ɪ.zəm/: the practice of not eating or using any animal products, such as meat, fish, eggs, cheese, or leather: chủ nghĩa thuần chay
Example: Strict veganism prohibits the use of all animal products, not just food, and is a lifestyle choice rather than a diet.
 
 
6. Pescatarian (n) /ˌpes.kɪˈteə.ri.ən/: someone who eats fish but not meat: người có chế độ ăn bao gồm cá nhưng không bao gồm các loại thịt khác
 
 
7. Fruitarian (n) /fruːˈteə.ri.ən/: a person who only eats fruit: người ăn chế độ trái cây
Example: She became a fruitarian a year ago.
 
 
8. Flexitarian (n) /ˌfleks.ɪˈteə.ri.ən/: a person who eats mainly vegetarian food but eats meat occasionally: Chế độ ăn chay linh hoạt
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!