Topic mới toanh của quý 2/2021, IELTS Speaking có hỏi mem về topic WALLET - ví, tuy nhiên bạn cần lưu ý WALLET là ví nam, còn từ chuẩn tiếng Anh ví của nữ sẽ là PURSE! Content bên dưới đã được chúng mình chuẩn bị cực kỹ càng, cùng IETLS TrangBEC học kĩ thật tốt ngay còn lấy điểm cao nhất bài nói IELTS SPEAKING của mình!
1. Wallet (n) /ˈwɒl.ɪt/: a small folding case for carry ing paper money, credit cards and other flat objects, that can be carried in a pocket and is used especially by men: ví nam
Example: He pulled out a big, fat wallet stuffed with banknotes.
2. Purse (n) /pɜːs/: a small container for money, usually used by a woman: ví nữ
Example: a leather purse
3. Bi-fold (a) /ˈbaɪˌfəʊld/: used to describe a door or window that has two or more sections and opens by fol ding each section flat against the next: gập đôi
Example: Shop the latest styles of men's bifold wallets from fossil.com.
4. A Trifold wallet: ví gập làm 3
Example: People often avoid trifold wallets because they are believed to be bulky and create a bulge in your pocket.
5. Phone case wallet = A wallet and smartphone case in one unit, which combines two things people carry with them much of the time: Ví đựng điện thoại
Example: A wallet phone case that flips open with easy access to the phone and four card slots and ID slot.
6. Breast pocket wallet: Ví (nhiều ngăn)
Example: Slim and stylish, this Breast Wallet will carry all your cards and cash without bulking out.
7. Pocket-sized (a) /ˈpɒk.ɪt.saɪzd/: small enough to fit in your pocket: bỏ túi
Example: pocket-sized wallets
8. Foldable (a) /ˈfəʊl.də.bəl/: able to be folded: có thể gập được
Example: Visit Tory Burch to shop for McGraw Mini Foldable Wallet.
9. Durable (a) /ˈdjʊərəbl/: able to be used for a long time without getting damaged: bền
Example: The plastic used in this product was stronger and more durable than earlier plastics.
10. Precious (a) /ˈpreʃ.əs/: of great value because of being rare, expensive, or important: quý giá
Example: a precious gift
11. Fashionable (a) /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/: popular at a particular time: thời trang
Example: fashionable wallets
12. Stylish (a) /ˈstaɪ.lɪʃ/: of a high quality in appearance, de sign, or behaviour: thời thượng
Example: The film's direction is subtle and stylish.
13. A thin wallet: ví mỏng
Example: Uncle John hesitated a moment, and then drew from an inner pocket of his coat a thin wall et.
14. A crocodile wallet: ví da ca sấu
Example: An alligator wallet or crocodile wallet is in a class of their own.
15. To be made of leather (n) /ˈleð.ər/: animal skin treated in order to preserve it, and used to make shoes, bags, clothes, equ ipment, etc.: làm bằng da
Example: a leather coat/belt/handbag
16. Compartment (n) /kəmˈpɑːt.mənt/: a separate part of a piece of furniture, equipmen t, or a container with a particular purpose: các ngăn
Example: Buy Wallets for Women with Multiple Card Slots and Roomy Compartment
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!