Với những diễn biến đang thay đổi chóng mặt trong bối cảnh hiện nay, chúng ta luôn phải ADAPT (thích nghi) hay ADJUST TO với mọi hoàn cảnh, chuẩn bị cho mọi tình huống có thể xảy ra (trong giai đoạn khủng hoảng do CORONA CRISIS gây ra). Để giúp bạn có thêm thật nhiều vocab đồng nghĩa với từ CHANGE, BEC đã chắt lọc và list những từ tốt nhất bên dưới bạn có thể dùng để áp dụng cũng như đọc được news hiểu được hơn
 
1. Adapt to sth  (v) /əˈdæpt/: change your behavior in order to be more successful in a new situation - thích nghi với 
Example: We must adapt to a changing world.
 
 
2. Adjust to sth (v) /əˈdʒʌst/: to change something slightly, especially to make it more correct, effective, or suitable: điều chỉnh …
Example: As a teacher you have to adjust your methods to suit the needs of slower children.
 
 
3. Amend (v) /əˈmend/: make changes to correct a mistake or improve a law, statement, document…
Example: Civil servants are now amending the document.
 
 
4. Transform (v) /trænsˈfɔːm/: to change completely the appearance or character of something or someone, especially so that that thing or person is improved: chuyển đổi
Example: Computers have transformed our lives. 
 
 
5. Reform (v) /rɪˈfɔːm/: to make an improvement, especially by changing a person's behaviour or the structure of something -  cải cách 
Example: For years I was an alcoholic, but I reformed when the doctors gave me six months to live.
 
 
6. Transition (n) /trænˈzɪʃ.ən/: a change from one form or type to another, or the process by which this happens: sự chuyển đổi…
Example: The health-care system is in transition at the moment.
 
(Source: Oxford Word Skills - Advanced - Ruth Gairns & Stuart Redman)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!