Cách nói a bit much cực thú vị trong tiếng anh mà nhiều bạn vẫn chưa rõ cách dùng lắm có thể dùng cho cả người và vật. Ví dụ sau buổi date - hẹn hò với ai, bạn không thích điểm gì đó của người mình hẹn hò vì họ có 1 số hành động khá “lố” chẳng hạn. Lúc đó bạn có thể nói “he’s a bit much!” . Ngoài ra có vô vàn các cụm hay đi với từ này như bits and bobs - chỉ những thứ linh tinh lặt vặt được dùng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày. 
 
Cùng học ngay content tuyệt vời bên dưới do chính cô minh trang đã sưu tầm và chắt lọc hén, các ví dụ đều được lấy từ link từ điển online cambridge: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/bits-and-pieces .
 
1. A bit = a short distance or period of time: 1 chút
Example: I’m just going out for a bit. See you later.
 
2. Bits and pieces = bits and bobs = small things or jobs of different types: những thứ lặt vặt
Example: I still need some bits and pieces. 
 
3. Be a bit much!: hơi quá đà 
Example: What do you think of him? He’s a bit much 
 
4. A bit much = to be a situation, or type of behaviour that is unreasonable, or more than you can deal with: quá nhiều 
Example: I thought being asked to miss my lunch was a bit much.
 
5. Not a bit = not in any way: không 1 chút nào 
Example: She wasn't a bit worried about the test.
 
6. Quite a bit = a lot: nhiều 
Example: They have quite a bit of money.
 
7. A bit of sth = a slight but not serious amount or type of something: 1 chút 
Example: Maria’s put on a bit of weight, hasn't she?
 
8. Bit by bit = gradually: dần dần
Example: I saved up the money bit by bit.
 
9. Not take a blind bit of notice = to pay no attention to something: không chú ý chút nào
Example: He didn't take a blind bit of notice of what i said.
  

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!