Nếu bạn còn chưa biết những cách nói đơn giản như WORK WONDERS hay DO WONDERS với nghĩa tạo ra kết quả tuyệt vời/kì diệu thì nhất định content này bạn phải nắm lòng được để tăng khả năng từ vựng (vocab) thật tốt còn nâng band điểm IELTS Speaking thật tốt
 
1. Work wonders/miracles….= to cause improvements or have a very good effect: đạt kết quả kì diệu
Example: A little flattery can work wonders.
 
 
2. Work your way up the ladder/hierarchy/ranks: làm việc Theo cách của mình để tiến bộ leo lên được nấc thang/vị trí/thứ hạng (cao)…
Example: I'd like to stay here and work my way up the audit career ladder. 
 
 
3. Work as a team = to work together in order to achieve a shared aim, rather than trying to achieve things just for yourself or working against others: làm việc nhóm
Example: Working as a team will enable us to achieve things we never could alone.
 
 
4. A nasty piece of work = a very unpleasant, unkind or cruel person: 1 người khó gây cảm tình 
Example: Underneath I think he's actually a rather nasty piece of work.
 
 
5. All in a day's work = If something difficult, unpleasant, or strange is all in a day's work for someone, it is a usual part of their job: bình thường/ như thường lệ (cụm từ này được dùng 1 cách dí dỏm để hạn chế/ tối thiểu hoá 1 khía cạnh công việc của ai cụ thể nó tốt hoặc xấu)
Example: When you're a nurse, cleaning up vomit is all in a day's work.
 
 
6. Put/throw a spanner in the works = to do something that prevents a plan or activity from succeeding: ném cờ lê vào đồ có giá trị -> ý chỉ hành vi phá hoại, làm hỏng, cản trở kế hoạch, tiến trình công việc của người khác. Cụm "a spanner in the works" cũng có thể được dùng riêng để chỉ những khó khăn, chướng ngại khi thực hiện một công việc nào đó.
Example: The funding for the project was withdrawn so that really threw a spanner in the works.  
 
 
7. Have your work cut out for you = have something very difficult to do: nhận 1 nhiệm vụ rất khó khăn 
Example: The government has its work cut out for it trying to reduce the national deficit.
 
 
8. Work against/for sb /wɜːk/: to make it more difficult, or easier, for someone to achieve something
Example: Inexperience can work against someone looking for a job.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!