Chủ đề CRIME đang được dự đoán là hỏi khá nhiều trong các bài thi IELTS WRITING. Để làm tốt topic này chúng mình cùng IELTS Trangbec học các từ vựng cực phổ biến cho topic CRIME như bên dưới:
 
1. Allege (v) /əˈledʒ/: to say that someone has done something illegal or wrong without giving proof: cáo buộc
Example: The two men allege (that) the police forced them to make false confessions
 
 
2. Commit (v) /kəˈmɪt/: to do something illegal or something that is considered wrong: phạm tội 
Example: to commit an offence
 
 
3. Convict (v) /kənˈvɪkt/: to decide officially in a law court that someone is guilty of a crime: kết án
Example: He has twice been convicted of robbery/arson.
 
 
4. Motive (n) /ˈməʊ.tɪv/: a reason for doing something: động cơ
Example: Why would she have killed him? She has no motive.
 
 
5. Notorious (a) /nəʊˈtɔː.ri.əs/: famous for something bad: khét tiếng
Example: one of Mexico's most notorious criminals
 
 
6. Organized crime (n) /ˌɔː.ɡən.aɪzd ˈkraɪm/: criminal organizations that plan and commit crime, or the crimes that are committed by such organizations: đường dây/ tổ chức tội phạm
Example: The murders may have been linked to organized crime.
 
 
7. Street crime = a loose term for any criminal offense in a public place: tội phạm đường phố
 
 
8. Criminal record (n) /ˌkrɪm.ɪ.nəl ˈrek.ɔːd/: an official record of crimes that a person has committed: tiền án tiền sử
Example: They fired him when they found out he hadcriminal record.
 
 
9. Juvenile delinquency (n) /ˌdʒuː.vən.aɪl dɪˈlɪŋ.kwən.si/: crime that is committed by young people: tội phạm vị thành niên 
Example: Lack of parental control is seen to lie behind drug abuse and juvenile delinquency.
 
 
10. A convicted criminal = someone declared officially in a court of law to be guilty of a crime: tội nhân bị kết án 
 
 
11. Petty crime (n) /ˌpet.i ˈkraɪm/: a type of crime that is not considered serious when compared with some other crimes: trộm vặt
Example: petty crime such as shoplifting
 
 
12. Joyrider (n) /ˈdʒɔɪˌraɪ.dər/: a person who drives fast and dangerously for pleasure, especially in a stolen vehicle: đánh cắp xe, lái xe bạt mạng
Example: He was hit by a car that was being driven by joyriders.
 
 
13. Political prisoner (n) /pəˌlɪt.ɪ.kəl ˈprɪz.ən.ər/: someone who is put in prison for expressing disapproval of their own government, or for belonging to an organization, race, or social group not approved of by that government: tù nhân chính trị
 
 
14. Burglar (n) /ˈbɜː.ɡlər/: a person who illegally enters buildings and steals things: trộm đột nhập 
 
 
15. Arsonist (n) /ˈɑː.sən.ɪst/ =  fire-raiser = a person who intentionally starts a fire in order to damage or destroy something, especially a building: kẻ đốt phá
Example: Police are blaming arsonists for the spate of fires in the Greenfields housing estate.
 
 
16. Sex crime (n) /ˈseks ˌkraɪm/: a crime that involves some form of sexual behaviour
Example: A common myth is that it is mainly older men who commit sex crimes such as child molesting and exhibitionism.
 
 
17. Vandalism (n) /ˈvæn.dəl.ɪ.zəm/:  any activity that is considered to be damaging or destroying something that was good: sự phá hoại
Example: Cutting down the old forest was an act of vandalism.
 
 
18. Crime rate (n) /ˈkraɪm ˌreɪt/: the number of crimes that are committed during a period of time in a particular place: tỉ lệ tội phạm
Example: The overall crime rate was down 11.9% last year.
 
 
19. Crime wave (n) /ˈkraɪm ˌweɪv/: a sudden increase in the number of crimes: làn sóng tội phạm
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!