Trời đã trở lạnh. Đừng quên ăn sáng cho ấm bụng và học ngay Part 1 về topic này với Bec nhé 

Trong hình ảnh có thể có: văn bản và món ăn

Do you have breakfast everyday?

Yes, I need breakfast before starting my joyful / jolly dayOtherwiseby the time it’s 11 o’clock, I would feel ravenous / starvingTo be honest with you, most mornings, I wake up, feeling peckish so breakfast is so important to me.

Is it important to have breakfast?

Definitely! (or: 100%)! It is said that “the best way to live is to breakfast like a king, lunch like a prince and dine like a pauper”. You know, it provides you with the energy  and necessary nutritions needed to get you through to lunch time and boost your efficiency throughout a day.

Trong hình ảnh có thể có: món ăn

Do you eat the same breakfast everyday?

No, I don’t. I try to make use of all the various ingredients in the fridge and to maintain a healthy balanced diet. I would eventually get bored and my taste buds would need re-enlightening/ refreshing if I ate the same thing everyday. 

Do you want to change your breakfast routine in the future?

I’ve been recently introduced into intermittent fastingIn brief, this is eating within a time window (for example 8 hours a day). Fasting is supposed to rejuvenate your body cells and even adds year onto your life.

Vocabulary highlights:

  1. Jolly - happy and smiling

Example: a jolly smile/manner/mood- một nụ cười vui vẻ / cách / tâm trạng vui vẻ

Example: She’s a very jolly, upbeat sort of a person. 

  1. Otherwise- used after an order or suggestion to show what the result will be if you do not follow that order or suggestion- nếu không thì

Example: I’d better write it down, otherwise I'll forget it.- Tôi nên viết nó ra, nếu không tôi sẽ quên nó.

Example: Call home, otherwise your parents will start to worry. - Gọi về nhà, nếu không bố mẹ bạn sẽ bắt đầu lo lắng.

  1. Ravenous- extremely hungry - cực kì đói

Example: I’m ravenous - where's supper?

Example: Growing boys have ravenous appetites.- Những cậu bé đang lớn có cảm giác thèm ăn thực sự

  1. To be honest with you - thành thật mà nói với bạn thì
  2. Peckish - slightly hungry

Example: By ten o'clock I was feeling peckish, even though I'd had a large breakfast.- Đến mười giờ, tôi cảm thấy buồn nôn, mặc dù tôi đã có một bữa sáng lớn.

  1. Definitely! = 100% -chắc chắn rồi ạ
  2. “The best way to live is to breakfastlike a king, lunch like a prince and dine like a pauper”. - Cách tốt nhất để sống là ăn sáng như một vị vua, ăn trưa như một hoàng tử và ăn tối như một người nghèo khổ.
  3. Pauper - a very poorperson- 1 người cực kì nghèo đói
  4. Necessary nutritions - các chất dinh dưỡng cần thiết
  5. Boost your efficiency- thúc đẩy sự hiệu quả của bạn
  6. Various ingredients - các nguyên liệu đa dạng
  7. Maintain a healthy balanced diet- duy trì chế độ ăn cân bằng lành mạnh
  8. Eventually in the end, especiallyafter a longtime or a lot of effort, problems, etc.- cuối cùng (thì)…

Example: Although she had been ill for a long time, it still came as a shock when she eventually died.- Mặc dù cô ấy đã bị bệnh trong một thời gian dài, nó vẫn đến như một cú sốc khi cuối cùng cô ấy chết.

Example: It might take him ages but he'll do it eventually.- Nó có thể mất nhiều thời gian nhưng cuối cùng anh ta sẽ làm được.

  1. Taste buds a groupof cells, foundespecially on the tongue, that allow different tastes to be recognized- vị giác
  2. Enlightening giving you more informationand understandingof something- khai sáng, làm tươi mới lại

Example: That was a very enlightening programme.- Đó là một chương trình rất khai sáng.

Example: The instruction manual that came with my new computer wasn't very enlightening about how to operate it.- Hướng dẫn sử dụng đi kèm với máy tính mới của tôi thực sự không hiểu rõ về cách vận hành nó.

  1. Intermittent fastingis an eating style where you eat within a specific time period, and fast the rest of the time. Though intermittent fastingis an effective way to lose weight, it's less a diet and more a lifestyle choice.- Nhịn ăn không liên tục là một kiểu ăn uống trong đó bạn ăn trong một khoảng thời gian cụ thể và nhịn ăn trong thời gian còn lại. Mặc dù nhịn ăn không liên tục là một cách hiệu quả để giảm cân, nhưng đó không phải là một chế độ ăn kiêng và kiểu thiên về sự lựa chọn lối sống.
  2. Intermittent- not happeningregularlyor continuously; stopping and starting repeatedly or with periods in between

Example: intermittent rain- mưa rả rích

Example: an intermittent noise- một tiếng ồn không liên tục

  1. In brief = in short - nói tóm gọn lại thì….
  2. Rejuvenate your body cells - Làm trẻ hóa tế bào cơ thể của bạn
  3. Add year onto your life - tăng tuổi thọ cho bạn

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!