Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về một mẫu câu mới . Đó là 비밀입니다 (Bí mật)
[Bì-mi-rim-nì-đà]
Phân tích
Là câu nói khẳng định rằng một điều gì đó là không thể tiết lộ.
비밀 điều bí mật
입니다 = 이다 là + đuôi câu kính trọng –ㅂ니다
* 비밀입니다 = Là bí mật = Bí mật
Cách diễn đạt
* Cách diễn đạt “Bí mật” với các dạng kính ngữ
Kính trọng | 비밀입니다. |
Kính trọng thân mật | 비밀이에요. |
Thân mật | 비밀이야. / 비밀 |
* Một vài cách diễn đạt cấu tạo từ “비밀” (bí mật)
Cụm hoàn chỉnh và ý nghĩa | |
비밀+ -을 (tiểu từ làm bổ ngữ) +지키다 bảo vệ, giữ | 비밀을 지키다 giữ bí mật |
비밀 + -로 (tiểu từ cách thức) + 하다 làm | 비밀로 하다 làm bí mật/ giữ bí mật |
비밀 + -을 + 공개하다 công khai | 비밀을 공개하다 Công khai điều bí mật |
비밀 + -을 + 털어놓다 giãi bày tâm sự | 비밀을 털어놓다 Giãi bày, thổ lộ bí mật |
비밀 + -을 + 발설하다 để lộ, tiết lộ | 비밀을 발설하다 tiết lộ bí mật |
비밀 + tiểu từ chủ ngữ-이 + 누설되다 bị lộ | 비밀이 누설되다 Bí mật bị lộ |
* Cách diễn đạt khi muốn đối phương tiết lộ bí mật
Hỏi đó là chuyện gì | 왜? 무슨 일이야? Sao? Đó là chuyện gì thế? 왜? 뭔데? Sao? Gì thế? |
Thuyết phục đối phương tiết lộ | 빨리 말해 봐. Mau nói đi xem nào. 알려 줘. Hãy cho mình biết đi. |
Thể hiện sự tò mò hết mức | 궁금해 죽겠다. Mình tò mò chết mất |
* Một vài cụm danh từ cấu tạo từ “bí mật”-“비밀”
비밀 + 번호 số | → 비밀번호 mã số bí mật, mật khẩu |
→ 비밀번호 mã số bí mật, mật khẩu | → 비밀일기 nhật kí bí mật |
비밀 + 연애 việc yêu đương, hẹn hò | → 비밀연애 hẹn hò bí mật |
============================
BEC luôn đồng hành cùng các bạn. 오늘도 화이팅합시다 ~^ㅠ^~
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Facebook: Trang Sweetie, Melody Kim
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!