Cũng giống như Tiếng Việt, Tiếng Anh cũng mượn từ của các ngôn ngữ khác, đặc biệt là Tiếng Pháp. Các cụm từ này thường có cách viết và cách đọc khó hơn do mang đặc trưng của ngôn ngữ gốc. Cùng tìm hiểu một số từ mượn của Pháp phổ biến ngay dưới đây :
1. À la carte (adj, adv) /ˌæl.əˈkɑːt/: ordering individual dishes at a restaurant, rather than a set menu (Menu English): chọn các món ăn riêng cho bữa ăn thay vì suất ăn cố định.
Example: I think I would like to just order something from the a la carte menu.
(Tôi nghĩ tôi muốn chọn đồ ăn từ danh sách món tự chọn)
2. Baguette ( n) /bæɡˈet/: a long narrow loaf of bread, also called French bread: bánh mì baguette
3. Crepe = crêpe ( n) /krep/: a thin French style pancake that is either sweet or savory (salty): bánh crepe
4. Bon appetite = Bon appétite /bɒn.æp.əˈti/: enjoy your meal (typical expression the waiter says before you begin eating): Chúc ngon miệng!
Example: Waiter: Here is your steak. Bon appetite! (Bít-tết của anh đây ạ. Chúc quý khách ngon miệng)
5. Cafe = Café ( n) /ˈkæf.eɪ/: coffee shop and also sells light meals: quán cà phê, thường có bán đồ ăn nhẹ.
Source : Vnexpress
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!