BLOW AWAY THE COBWEBS = thổi bay mạng nhện -> tràn đầy năng lượng, hứng khởi, tươi mới.
Example: A cycle through the park might blow away the cobwebs.
Blow the cobwebs away = to get rid of feelings of tiredness, usually with fresh air or exercise
Example: We went for a five-mile jog to blow the cobwebs away.
Cách nói này cực phổ biến và thông dụng và lại dễ dùng nữa, chúng mình hay dùng cụm này cho đầu năm mới.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!