Trong tiếng Anh có vô vàn những từ có những âm câm (silent) khiến chúng mình nghe cũng như bị phát âm sai. Đừng lo sẽ có 1 số quy tắc nhất định chúng mình có thể học. Nay chúng mình cùng học các quy tắc với chữ cái B nhé
- Letter “B” is silent before T or after M: Chữ “B” sẽ không được phát âm trước chữ “T” và hoặc chữ “M”. Cùng xem các ví dụ bên dưới và chắc chắn rằng từ giờ mình sẽ không phát âm sai các từ này nữa nhé. Đa số có đến 90% nhiều bạn phát âm sai từ Climbing, Debt hay Doubt nên các bạn hãy đặc biệt chú ý.
- Exceptions: có 2 trường hợp ngoại lệ cho quy tắc trên là từ OBTAIN và từ REMEMBER /rɪˈmem.bər/ (chữ B vẫn được phát âm)
1. Debt (n) /det/: something, especially money, that is owed to someone else, or the state of owing something: khoản nợExample: He managed to pay off his debts in two years.
3. Comb (n) /kəʊm/: a flat piece of plastic, wood, or metal with a thin row of long, narrow parts along one side, used to tidy and arrange your hair: cái lược
4. Tomb (n) /tuːm/: a large stone structure or underground room where someone, especially an important person, is buried: lăng mộ
5. Womb (n) /wuːm/: the organ in the body of a woman or other female mammal in which a baby develops before birth: dạ con, ruột
7. Lamb (n) /læm/: a young sheep, or the flesh of a young sheep eaten as meat: còn cừu, thịt cừu
9. Climbing (n) /ˈklaɪ.mɪŋ/ = rock climbing = the sport of climbing on rocks or in mountains: Leo núi
11. Numb (a) /nʌm/: If a part of your body is numb, you are unable to feel it, usually for a short time: tê cóng
12. Thumb (n) /θʌm/: the short, thick finger on the side of your hand that makes it possible to hold and pick things up easily: ngón tay cái
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!