TALK ABOUT A MUSEUM YOU HAVE VISITED

You should say:

where it is

who you went there with

what is the theme of this museum

and explain what you liked/disliked about this museum

Trong hình ảnh có thể có: nhà, ngoài trời và văn bản

Sample answer: 

When it comes to museums, I am actually not a really museum lover. However, the Vietnam Museum of Ethnology is one of the rare ones that makes me fall in love with it at the first sight. You know, according to Trip Adviser - one of the most prestigious tourism websites in the world, it’s ranked 4th in the top 25 fascinating museums in Southeast Asia (SEA).

Trong hình ảnh có thể có: ngoài trời

It is located in Cau Giay district, about 8km away from the city centre. Officially opened in 1997, it is well-known as the city best informative and resourceful museum.

had a whale of a time visiting this amazing museum back in the good old days when studying at Hanoi University. Our university organized a field trip for all students and we all had to write report afterwards. 

Trong hình ảnh có thể có: ngoài trời

So basically, this museum offers visitors an insight into the 54 ethnic groups of Vietnam in an effort to persevere cultural heritage and promote socio-cultural diversity within the country.

You know the first time I visited, I was instantly captivated by how marvelous it is. The exterior is a giant white building, covering an area of over 4 ha and includes 3 main exhibition areas.

Không có văn bản thay thế tự động nào.

While the in-housed exhibition particularly showcases historical documents and objects in everyday life, customs of the 54 ethic groups of Vietnam, the outdoor area displays different cultural activities that make the museum stand out from the rest.

What I absolutely love about this museum is the outdoor exhibition area. It introduces typical architectural styles of ethnic groups such as the long house of Ede, the communal house of the Bana people and so on.

Trong hình ảnh có thể có: nhà, ngoài trời và văn bản

On top of that, you will be amazed by the elaborate architecture, at the same time, being thoroughly engaged in traditional games and activities such as a water puppet showcalligraphy and a stone game.

All in all, despite being out of the way compared with other museums in Hanoi, the Viet Nam Museum of Ethnology is absolutely worth a visit, for those who are keen to learn about the different cultures of Vietnam and for those who appreciate some green space. I would certainly put it in a must-see destination for any tourists visiting Hanoi.

Vocabulary:

  1. When it comes to museums : khi nói đến các bảo tàng
  2. To be not a really museumlover : không thực sự là người yêu thích bảo tàng
  3. The Vietnam Museumof Ethnology : bảo tàng dân tộc học Việt Nam
  4. At the first sight : ngay từ cái nhìn đầu tiên
  5. Prestigious tourism websites : những website du lịch uy tín
  6. Fascinating museums : các bảo tàng thú vị
  7. Officially opened in … : chính thức được mở vào năm…..
  8. Informative and resourceful museum: 1 bảo tàng nhiều thông tin và tài liệu/dữ liệu phong phú
  9. Had a whale of a time : đã có 1 thời gian vui vẻ/tuyệt vời…
  10. Back in the good old days : quay trở lại những ngày tươi đẹp
  11. Organize a field trip : tổ chức 1 chuyến đi thực tế
  12. Offers visitors an insight into : đem lại cho người đến thăm 1 cái nhìn sâu sắc hơn….
  13. Ethnic groups : các nhóm dân tộc
  14. Persevere cultural heritage : bảo tồn di sản văn hoá
  15. Promote socio-cultural diversity : thúc đẩy sự đa dạng văn hóa xã hội
  16. To be instantly captivated by …. :Ngay lập tức bị ấn tượng bởi…
  17. A giant white building : 1 toà nhà trắng to hùng vĩ
  18. Main exhibition areas : những khu triển lãm chính
  19. In-housed exhibition : triển lãm trong nhà
  20. Historical documents : các tài liệu lịch sử
  21. Make the museumstand out from the rest : khiến cho bảo tàng này thực sự nổi bật so với những cái còn lại
  22. What I absolutely love about this museumis : điều mà tôi thực sự yêu mến về bảo tàng này đó chính là…
  23. Outdoor exhibition area : khu triển lãm ngoài trời
  24. Typical architectural styles : những phong cách kiến trúc điển hình
  25. Elaborate architecture : kiến trúc tinh xảo/ tinh tế
  26. To be thoroughly engaged in… : hoàn toàn được tham gia/tương tác vào….
  27. A water puppet show : màn biểu diễn múa rối
  28. Calligraphy - (the art of producing) beautiful writing, often created with a special pen or brush: thư pháp

Example: There’s some wonderful calligraphy in these old manuscripts.: Có một số thư pháp tuyệt vời trong những bản thảo cũ này.

  1. All in allconsidering all the different parts of the situation together : nhìn chung lại

Example: All in all, I think you've done very well.: nhìn chung, tôi nghĩ bạn đã làm rất tốt.

  1. To be absolutely worth a visit : hoàn toàn xứng đáng có 1 chuyến ghé thăm
  2. Appreciate some green space : trân trọng những không gian xanh
  3. A must-see destination : 1 địa điểm nhất định phải đến xem

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!