Cụm từ heart-to-heart (noun, adjective) /ˌhɑːt.təˈhɑːt/ = a serious conversation between two people, usually close friends, in which they talk honestly about their feelings
Cụm từ heart-to-heart vừa được dùng như 1 danh từ hoặc tính từ nghĩa là thành thật, chân thành, chân tình.
E.g: We had a heart-to-heart over a bottle of wine.
E.g: A heart-to-heart talk/chat (chuyện thành thật, chuyện chân tình)
Ngoài ra chúng mình cùng học thêm 14 cụm từ có từ HEART (trái tim) thông dụng bên dưới nhé :))
1. Have a heart to heart talk : 1 cuộc nói chuyện cởi mở, chân thành.
2. Have a heart of gold: có một tấm lòng nhân hậu
3. Have a heart of stone : một trái tim sắt đá.
4. Break someone ‘ s heart : làm ai tổn thương, thất vọng.
5. Cross your heart and hope to die : cố gắng hết sức
6. follow one’s heart : nghe theo tiếng gọi của trái tim.
7. from the bottom of my heart : từ đáy lòng.
8. Take heart ! : Hãy can đảm lên !
9. eat one ‘ s heart out : ghen tức
10. One’s heart miss a beat : trái tim bị lỡ nhịp (cái này hay dùng cho mấy người fall in love)
11. One’s heart skip a beat: ngạc nhiên.
13. have one’s heart set on smt : quyết định
14. Learn by heart : học thuộc lòng.
Chúc các bạn học hành ngày càng tấn tới và thật thành công với môn tiếng Anh nhé :)). BEC luôn đồng hành cùng các bạn ^^
Cheers,
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!