Trong khi chấm bài cho các bạn tại BEC, ad thấy rằng có một số cụm từ sau được dùng cho các bài thi IELTS WRITING TASK 2 Cùng lưu lại và học nhé.
1/ To acquire/obtain (experience/knowledge/skill): có được kinh nghiệm, kỹ năng.
Example: Some school leavers prefer to acquire/obtain experience working in a chosen profession rather than entering university.
2/ To master vital soft skills: thành thạo các kỹ năng mềm quan trọng.
Example: Employees and students have a hard time mastering vital soft skills. However, employees in an office have a good opportunity to work with lots of colleagues from different backgrounds, which allows/enables them to gain the relevant experience in dealing with others.
3/ To put knowledge gained into practice: áp dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Example: Vocational training courses enable students to put the knowledge gained during their studies into practice.
4/ To progress rapidly in their career: thăng tiến trong sự nghiệp.
Example: A person who chooses to get a job instead of pursuing higher education is likely to progress rapidly in their career, because they gain experience at an early age.
5/ To pursue/further your career: theo đuổi/phát triển sự nghiệp.
Example: While many people wish to pursue a successful career, for others it is more important to find work which is interesting and enjoyable.
Getting more qualifications is probably the best way to further your career.
6/ To achieve work-life balance: đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Example: Work-life balance can be achieved if employers institute policies, procedures, and promote actions that enable employees to have ample leisure time.
Nguồn: sưu tầm
Chúc các bạn học tập thật tốt
Thân,
BEC team.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!