Topic của IELTS SPeaking part 1 đang yêu cầu bạn tả về sự vội vã HURRY khá thú vị, để nói tốt topic này chúng mình cùng IELTS Trangbec học các cách nói đồng nghĩa cực thông dụng đi với IN A HURRY
 
1. In a hurry = with great speed: vội vã
Example: They left in a hurry upon receiving the phone call.
 
 
2. In a (mad/awful) rush = Having very little time (to do something or be somewhere); very busy or rushed: quá vội vã
Example: Sorry, I'm in a rush. Could we do this interview tomorrow?
 
 
3. Run against the clock = If you do something against the clock, you do it as fast as possible and try to finish it before a certain time: cố gắng hoàn thành một công việc nào đó trong một khoảng thời gian ngắn ngủi.
Example: With her term paper due on Monday, she was racing against the clock to finish it
 
 
4. Dash (v) /dæʃ/: to go somewhere quickly: lao đi nhanh  
Example: I’ve been dashing around all day.
 
 
5. Get a move on = to hurry: nhanh chóng..
Example: We need to get a move on if we're going to catch that train.
 
 
6. Rush (v) /rʌʃ/: to (cause to) go or do something very quickly: vội vã
Example: I’ve been rushing (about/around) all day trying to get everything done.
 
 
7. Haste (n) /heɪst/: great speed: sự vội vàng/ gấp rút
Example: In spite of all their haste, they didn’t have time to finish.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!