Kì thi IELTS cũng như TOEIC yêu cầu các bạn có một vốn từ vựng khá rộng lớn. vậy nên nay BEC sẽ cung cấp cho mem các động từ nghĩa tương đương nhau mà chúng ta hay gặp trong các kì thi TOEIC hay IELTS. Việc học từ vựng chăm chỉ đi kèm ghi phiên âm và ví dụ rõ ràng luôn chiếm đến 80% cho việc học thành công của bạn hay không đó. Cùng học thật tốt qua mỗi ngày qua các bài học hữu ích của BEC nhé
1. Accommodate /əˈkɒm.ə.deɪt/ = Lodge /lɒdʒ/ : (v) chứa
Example: This hotel can accommodate (=lodge) 150 guests
(Khách sạn này có thể chứa 150 khách)
2. Assess /əˈses/ = evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ : (v) đánh giá
Example: The real estate agency will assess (=evaluate) the value of the property we are interested in buying.
(Cơ quan bất động sản sẽ đánh giá giá trị của tài sản mà chúng tôi quan tâm đến việc mua)
3. Generate /ˈdʒen.ə.reɪt/ = produce /prəˈdʒuːs/ : (v) tạo ra, sản xuất
Example: The new merger will allow the manufacturing company to generate (=produce) higher profits.
(Việc sáp nhập mới sẽ cho phép công ty sản xuất tạo ra (= sản xuất) lợi nhuận cao hơn)
4. Govern /ˈɡʌv.ən/ = control /kənˈtrəʊl/ (v)- kiểm soát
Example: The department of motor vehicles governs (= controls) the issuance of drivers’ licenses.
(Bộ phận xe cơ giới chi phối (= kiểm soát) việc cấp giấy phép lái xe)
5. Renew /rɪˈnjuː/ = extend, lengthen /ˈleŋ.θən/: gia hạn
Example: The law firm decided to renew (=extend, lengthen) their office lease for another two years.
(Công ty luật đã quyết định gia hạn (= gia hạn, kéo dài) thuê văn phòng của họ thêm hai năm nữa.)
6. Submit /səbˈmɪt/ = file, send in (v) : nộp, gửi
Example: Applicants for the marking position must submit (= file, send in) their forms and resumes by June 27.
(Ứng viên cho vị trí đánh dấu phải gửi (= tệp, gửi vào) biểu mẫu của họ và tiếp tục trước ngày 27 tháng 6.)
7. Treat /triːt/ = deal with (v) : xử lý, đối phó
Example: The workshop will show employees how to treat (= deal with) customer complaints.
(Hội thảo sẽ cho nhân viên biết cách xử lý (= đối phó với) khiếu nại của khách hàng)
8. Work /wɜːk/ = Operate /ˈɒp.ər.eɪt/ (v): vận hành, hoạt động
Example: Rose had difficulty trying to get the recently purchased fax machine to work (= operate).
(Rose đã gặp khó khăn khi cố gắng để có được máy fax đã mua gần đây để làm việc (= hoạt động).)
Source: Hackers TOEIC Reading (David Cho)
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!