‪#‎COMMONMISTAKES‬# Phân biệt 'ENVY' và 'JEALOUS' kiss

Cùng được dịch là "ghen tị" nhưng "envy" tỏ lòng ngưỡng mộ còn "jealous" thể hiện sự ghen tuông với ai đó đấy mem :3

1- Envy /ˈen.vi/ (v, n)

Là một động từ, "envy" được định nghĩa "to wish that you had something that another person has" - mong muốn, ước mơ được có thứ mà người khác có, ngưỡng mộ. Ví dụ:

- I envy your clear and powerful voice. (Tớ ghen tị với giọng hát vừa trong vừa nội lực của cậu)

- She had always envied her sister's thick glossy hair. (Cô ấy từng luôn ghen tị với mái tóc dày và bóng khỏe của em gái mình)

Khi là danh từ, "envy" cũng diễn tả nét nghĩa như trên, với định nghĩa "the feeling that you wish you had something that someone else has". Ví dụ:

- I watched the show with envy her ability to sing. (Tôi xem chương trình với sự ghen tị cho khả năng ca hát của cô ấy)

Tính từ của "envy" là "envious"/ˈen.vi.əs/

2- Jealous /ˈdʒel.əs/ (adj)

"Jealous" được định nghĩa "upset and angry because someone that you love seems interested in another person" - cảm giác buồn, tức giận khi người mình yêu quan tâm đến người khác. Ví dụ:

- A jealous husband/wife (một người chồng/vợ hay ghen)

"Jealous" còn thể hiện sắc thái "unhappy and angry because someone has something that you want" - không vui, tức giận vì người khác có thứ bạn muốn, đố kị. Ví dụ:

- He had always been very jealous of his brother's good looks. (Cậu ấy từng luôn ganh tị với vẻ ngoài điển trai của anh mình)

Danh từ "jealousy" thể hiện sắc thái thứ hai của tính từ "jealous" - ghen tức với thứ người khác có.

Như vậy, cùng là "ghen tị" khi diễn đạt bằng tiếng Việt nhưng động từ, danh từ "envy" thể hiện sự ngưỡng mộ; tính từ "jealous" thể hiện sự đố kị nhiều hơn.

Mem thử làm bài test bên dưới cùng BEC nào :)))

1. Anna says she (feels jealous/envies) every time another woman looks at her boyfriend.

2. She (envies/is jealous) if he looks at another woman

3. I am (jealous/envious) that you like hanging out with her instead of me.

4. I (envy/am jealous of) your bright blue eyes

5. I tell her many times that I (envy/jealous of) her ability to talk to people she's never met before.

6. It would be selfish to (envy/be jealous of) him, and I could truthfully say I wasn't.

7. They were much more intelligent than we were, and quite frankly, we (were jealous of/envied) their achievements.

8. Their rich natural resources are the (envy/jealousy) of the entire world.

9. She was (jealous/envious) that her husband’s office was mainly women.

10. I'm very (envious/jealous) of your new coat - it's beautiful.

Enjoy!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!