‪#‎IELTSVOCAB‬# TỪ VỰNG VỀ CÁC KIỂU CƯỜI :3

Chúng mình vẫn hay nói một nụ cười bằng nhiều thang thuốc bổ. Hôm nay BEC sẽ mang đến cho các bạn một chùm động từ về kiểu cười và các phrases, idioms. Sau bài học này, mem sẽ có một vốn từ vô cùng phong phú cho những bài nói của mình đấy:3

1- Smile /smaɪl/ (v): mỉm cười

E.g: He winked and gave me a smile.

E.g: It's nice to be able to bring a smile to people's faces smile emoticon make people smile).

2- Chuckle /ˈtʃʌkl/ (v): cười thầm, cười lặng lẽ - Laugh quietly

E.g: She was chuckling as she read the letter.

3- Giggle /ˈɡɪɡl/ (v): cười khúc khích - to laugh repeatedly in a quiet but uncontrolled way, often at something silly or rude or when you are nervous

E.g: Stop that giggling in the back row!

4- Chortle /ˈtʃɔːrtl/ (v): cười như nắc nẻ - to laugh, showing pleasure and satisfaction, often at someone else's bad luck

E.g: She chortled with glee at the news.

5- Laugh /læf/ (v): cười to - smile while making sounds with your voice that show you think something is funny or you are happy

E.g: It's very rare that a book is so good you actually laugh out loud.

E.g: It was so funny, I burst out laughing smile emoticon laughed suddenly and loudly).

6- Sneer /snɪr/ (v): cười nhếch mép, cười khinh bỉ - talk about or look at someone or something in an unkind way that shows you do not respect or approve of him, her, or it

E.g: You may sneer, but a lot of people like this kind of music.

E.g: She'll probably sneer at my new shoes because they're not expensive.

7- Mock /mɑːk/ (v): cười chế giễu, cười nhạo báng - laugh at someone, often by copying them in a funny but unkind way

E:g: They were mocking him because he kept falling off his bike.

E.g: She made fun of him by mocking his limp.

8- Grin /ɡrɪn/ a wide smile - cười toe toét

E.g: I assumed things had gone well for him because he had a big grin on his face.

E.g: Break into a broad grin - cười toe toét, toét miệng cười

E.g: To be always on the grin - lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở

9- Snicker /ˈsnɪk.ər/ (v)- laugh at someone or something in a silly and often unkind way - cười khúc khích

E.g: What are you snickering at/about?

******** CÁC CỤM TỪ VỚI LAUGH ^^

1. It’s no laughing matter : Chả có gì đáng cười cả.
2. Just for laughs : vui thôi
3. Laugh out loud - LOL /Rolling on the floor laughing out loud: cười ầm lên / cười lăn cười bò
4. That’s a laugh! : thật nực cười
5. To break in to a laugh : Cười phá lên
6. To force a laugh: cười gượng
7. To laugh at danger: xem thường nguy hiểm
8. To laugh at one's creditor: xù nợ ai đó
9. To laugh at somebody : cười nhạo ai đó
10. To laugh in one’s face (one’s = my, your, his, her, their) : cười vào mặt ai
11. To laugh off something : cười trừ, cười cho qua chuyện
12. To say with a laugh : vừa nói vừa cười
13- “Crack someone up” = make someone laugh”.

E.g: That comedian really knows how to crack up an audience.

Chúc mem học thật tốt nhé ^^ - BEC luôn đồng hành trên con đường thành công của các mem heart emoticon

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!