Topic COMEDY trong các bài nói IELTS Speaking part 1 vẫn được hỏi rất nhiều nhé, để làm tốt topic này mem cần nắm rõ được các thể loại phim hài phổ biến. Nếu bạn vẫn còn chưa biết STAND-UP COMEDY hay STAND-UP COMEDIAN thì càng cần phải đọc content bên dưới vì đó là những từ vựng cơ bản nhất định bạn phải nắm được
1. Stand-up comedy = a comic style in which a comedian performs in front of a live audience, usually speaking directly to them: Hài độc thoại
Example: The performer is commonly known as a comic, stand-up comic, comedian, comedienne, stand-up comedian, or simply a stand-up.
2. Observational comedy = a form of humor based on the commonplace aspects of everyday life. It is one of the main types of humor in stand-up comedy: hài độc thoại, quan sát
3. Slapstick comedy = a style of humor involving exaggerated physical activity that exceeds the boundaries of normal physical comedy: hài cường điệu, hài kịch câm
Example: It was just like an old-fashioned slapstick comedy where people threw cakes at each other
4. Dark comedy = black humor, dark comedy, or gallows humor, is a style of comedy that makes light of subject matter that is generally considered taboo, particularly subjects that are normally considered serious or painful to discuss: hài kịch đen (thể loại hài kịch sử dụng sự hài hước một cách không lành mạnh, bắt nguồn từ những vấn đề mang tính cấm kị)
5. Visual humor = a humorous anecdote or remark intended to provoke laughter: hài hình ảnh…
6. Musical comedy = a light play or movie with songs, dialogue, and dancing, connected by a plot: nhạc kịch hài
Example: ”the musical comedy Fiddler on the Roof”.
7. Romantic Comedy (rom-com): a film or television programme about love that is intended to make you laugh: hài lãng mạnh
Example: Her agent told her it was the best romantic comedy she had ever read.
8. Parody (n) /ˈpær.ə.di/: writing, music, art, speech, etc. that intentionally copies the style of someone famous or copies a particular situation, making the features or qualities of the original more noticeable in a way that is humorous: sự nhại lại
Example: There is a hint of self-parody in his later paintings.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!