Nếu bạn vẫn còn đang trong mớ bòng bong để phân biệt giữa asylum seeker với political asylum hay economic migrants … thì content bên dưới cực hữu ích dành cho bạn để làm được các bài IELTS Reading tốt hơn cũng như giúp cho kỹ năng DEBATE, từ vựng tốt hơn nhiều. Đặc biệt trong bối cảnh hiện này vấn đề nhập cư, di cư đang hot hơn bao giờ hết thì việc nắm được mảng từ vựng này cũng giúp cho các bạn đọc được NEWS tốt hơn nhiều.
 
1. Refugee (n) /ˌref.juˈdʒiː/: a person who has escaped from their own country for political, religious, or economic reasons or because of a war: người bị buộc phải rời khỏi quê hương do lo sợ chiến tranh, thương vong, thảm họa thiên nhiên…Đặc biệt khi được xác định là refugee thì họ cũng sẽ được hưởng một số quyền, bảo vệ theo luật pháp quốc tế.
Example: An influx of refugees are coming straight to Europe. (Làn sóng người tị nạn đang đổ về các quốc gia Châu Âu.)
 
 
2. Migrant (n) /ˈmaɪ.ɡrənt/: a person that travels to a different country or place, often in order to find work: người di cư khỏi quê hương để tìm kiếm cuộc sống, công việc tốt hơn. Họ có quyền lựa chọn đi hoặc ở chứ không bị ép buộc như trường hợp refugee.
Example: The cities are full of migrants looking for work.
 
 
3. Immigrant (n) /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/: a person who has come to a different country in order to live there permanently - người đến định cư vĩnh viễn tại một quốc gia khác. Đây là một từ mang nghĩa trung lập (neutral), có thể dùng được trong ngữ cảnh bình thường lẫn tiêu cực
Example:large immigrant population
 
 
4. Emigrant (n) /ˈem.ɪ.ɡrənt/: a person who emigrates - nhập cư 
Example: Eddie was a Polish emigrant who came to America during the Second World War. (Eddie là người nhập cư từ Ba Lan đến Mỹ trong thời kỳ Thế chiến II.)
 
 
5. Settler (n) /ˈset.lər/: a person who arrives, especially from another country, in a new place in order to live there and use the land: Settler không nhất thiết mang nghĩa di cư sang một quốc gia khác, mà chỉ là định cư tại nơi trước đây ít có ai sinh sống. Từ này vốn xuất phát từ những người khai phá và lập nghiệp tại các thuộc địa.
Example: The settlers had come to America to look for land. (Những di dân đầu tiên đã đến Châu Mỹ để tìm đất sinh sống và sản xuất.)
 
 
6. Asylum seeker (n) /əˈsaɪ.ləm ˌsiː.kər/: someone who leaves their own country, often for political reasons or because of war, and who travels to another country hoping that the government will protect them and allow them to live there: tị nạn chính trị
Example: genuine/bogus asylum seekers
 
Bản thân chữ asylum có nghĩa là tị nạn chính trị, vậy nên asylum seeker là cách gọi những người bị buộc phải rời khỏi quê hương, tìm đến quốc gia khác vì các lý do chính trị. Một khi hồ sơ của họ được chấp thuận, họ sẽ trở thành refugee và được hưởng quyền lợi theo luật pháp quốc tế.
 
 
7. Political asylum = the protection granted by a nation to someone who has left their native country as a political refugee: tị nạn chính trị
Example: She applied for asylum and was granted refugee status"
 
 
8. Displaced person (n) /dɪˌspleɪst ˈpɜː.sən/: someone who has been forced to leave their home, especially because of war or a natural disaster (= something that causes a lot of damage) such as an earthquake, flood, etc. 
 
Displaced person vốn dĩ dùng để ám chỉ những người không mang quốc tịch Đức nhưng bị ép buộc đến lao động tại Đức trong suốt Thế chiến II. Dần dà từ này trở nên phổ biến hơn, và dùng thay thế cho asylum seeker, refugee trong nhiều ngữ cảnh. Số nhiều của nó là displaced people hoặc displaced persons.
Example: Canada accepts around 30,000 displaced persons a year. (Mỗi năm Canada tiếp nhận khoảng 30,000 người tị nạn.)
 
 
9. Expatriate (n) /ekˈspæt.ri.ət/ = expat = someone who does not live in their own country
Example:large community of expatriates has settled there.
 
Expatriate (hay gọi tắt là Expat) được dùng rất phổ biến khi nhắc đến công dân các quốc gia phát triển chọn sinh sống và làm việc tại những quốc gia ít phát triển hơn, nơi tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính. Họ sử dụng trình độ và ưu thế tiếng Anh để tìm kiếm cơ hội sống tốt hơn ở các điểm đến.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!