Nhiều bạn đi tập Gym vẫn chưa hiểu rõ 1 số từ chuyên ngành về GYM và đi tập còn đang lúng túng hay chính 1 số bộ phận của cơ thể mình bằng tiếng Anh khi tập luyện còn chưa biết. Thử tưởng tượng bạn có 1 thể hình rất đẹp và muốn trở thành personal trainer (huấn luyện viên thể hình) nhưng chưa tốt tiếng Anh thì làm sao có thể train (đào tạo) người nước ngoài được? Hoặc trong các topic về SPORTS bạn muốn nói về việc tập GYM của mình mà còn lúng túng? Để giải quyết tất cả các vấn đề trên chúng mình chỉ cần học tốt content bên dưới mà IELTS Trangbec đã liệt kê là được
 
1. Warm-up = to prepare yourself for physical activity by doing some gentle exercises and stretches: khởi động
Example: If you don't warm up before exercising, you risk injuring yourself.
 
 
2. Set (n) /set/: a group of repeated movements performed as part of a period of physical exercise:  hiệp
Example: I did three sets of 10 push-ups every night before bed.
 
 
3. Rep (n) /rep/: used for saying the number of times that a particular exercise should be repeated in a sports workout. Rep is short for repetition: Muốn nói đến số lần tập liên tục trong 1 hiệp, cho đến khi bạn kết thúc hoàn toàn động tác của bài tập đó.
Example: Then raise the bar again - 15 reps on each side.
 
 
4. HIT (Hight Intensity Training): Tập luyện cường độ cao.
 
 
5. Super Set: Luyện tập theo phương pháp kết hợp các bài tập khác nhau của cùng 1 nhóm cơ lại với rất ít thời gian nghỉ hoặc tập liên tục
 
 
6. Compound (n) /ˈkɑm·pɑʊnd/: ết hợp, phối hợp, dùng để chỉ các bài tập có tác động đến nhiều cơ hay nhiều nhóm cơ 1 lúc
 
7. Push-up = press-ups (n) /ˈpʊʃ.ʌp/: a physical exercise in which you lie flat with your face towards the floor and try to push up your body with your arms while keeping your legs and your back straight: chống đẩy
 
 
8. Plank (n) /plæŋk/: an exercise in which you hold your body straight and parallel to the floor while resting on your toes and hands or elbows: Plank là một bài tập sức mạnh lõi isometric liên quan đến việc duy trì một vị trí tương tự như hít đất trong thời gian tối đa có thể. 
Example: Planks are very good for strengthening your core.
 
 
8. Squat (v) /skwɒt/: to position yourself close to the ground balancing on the front part of your feet with your legs bent under your body: Squat là một bài tập thể dục để tăng cường cơ bắp, đặc biệt là cơ đùi. 
Example: She squatted on the ground and warmed her hands by the fire.
 
 
9. Barbell (n) /ˈbɑː.bel/: a long bar with a weight on each end that you lift up and down to make your arm and shoulder muscles stronger: Tạ đòn, gồm 1 thanh tạ và 2 đầu để lắp cách bánh tạ
 
 
10. Dumbbell (n) /ˈdʌm.bel/: a short bar with a weight on each end that you lift up and down to make your arm and shoulder muscles stronger:  Tạ đơn, gồm 1 thanh tạ rất ngắn chỉ vừa 1 tay cầm và 2 đầu lắp bánh tạ cố định
 
 
11. Kettlebell (n) /ˈket.əl.bel/: a heavy rounded object with a handle, used for exercise: Tạ nắp ấm
Example: She does weight training with a kettlebell.
 
 
12. Abdominal Bench: Ghế gập bụng
 
 
13. Weightlifting Belt: đai đeo lưng
 
 
14. Thigh (n) /θaɪ/: the part of a person's leg above the knee: đùi 
 
 
15. Biceps (n) /ˈbaɪ.seps/: the large muscle at the front of the upper arm: Cơ tay trước, cơ nhị đầu hay dân dã là Chuột.
 
 
16. Forearm (n) /ˈfɔː.rɑːm/: the lower part of the arm, between the wrist and the elbow (= the middle of the arm where it bends): cơ cẳng tay
 
 
17. Abs (  abdominals ) (n) /æbz/: : cơ bụng
Example: exercises to tone/build up youabs
 
 
18. Triceps (n) /ˈtraɪ.seps/: the large muscle at the back of the upper arm: Cơ tay sau hay cơ Tam đầu
 
19. Hamstring (n) /ˈhæm.strɪŋ/: one of the three large muscles at the back of the thigh: cơ đùi sau
Example: the hamstring muscles
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!