Bài Học
FOOD NAMES IN ENGLISH: CRUMPET
CRUMPET là loại muffin phổ biến ở Anh, thường được ăn kèm với bơ, mứt, hoặc Vegemite CRUMPET (noun) /ˈkrʌm.pɪt/: a small, round type of bread with holes in one side ...
IELTS VOCABULARY: Don’t bite off more than yo ...
Don’t bite off more than you can chew: đừng quá cực thân, ôm đồm nhiều việc vượt quá khả năng của mình cùng 1 lúc! Example: Don't bite ...
IELTS VOCABULARY : Against all odds
Against all odds = bất chấp sự chống đối mạnh mẽ hay mọi điều kiện nguy hiểm, bất lợi nhưng vẫn có khả năng đạt được thành công. Example: I ran into one of my neighbors ...