Lễ hội là hoạt động tập thể và thường có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo được sự quan tâm và đầu tư kỹ lưỡng của chính quyền và địa phương. Chúng ta sẽ thường xuyên gặp nhiều lễ hội trong năm và học các từ vựng mùa lễ hội sẽ giúp chúng ta liên tưởng đến hình ảnh mà nhớ từ dễ hơn đấy.

  1. Carnival: ngày hội, cuộc hội hè
  2. Masker: người đeo mặt nạ
  3. Parade: cuộc diễu hành
  4. Float: xe rước
  5. Dancer: diễn viên múa

6. Marching-band: đoàn diễu hành
7. Music: âm nhạc
8. Funfair: khu vui chơi
9. Clown: chú hề
10. Juggler: nghệ sĩ múa rối
11. Street artist: nghệ sĩ đường phố
12. Costume: trang phục
13. Feather: bộ lông, bộ cánh

14. Mask: mặt nạ
15. Fireworks : pháo hoa
16. Confetti: hoa giấy
17. Booth: quán, lều
18. Party: bữa tiệc
19. Masquerade: giả trang
20. Circus: gánh xiếc
21. Merry-go-round: vòng quay ngựa gỗ
22. House of mirrors: nhà gương
23. Amusement: trò giải trí, sự vui chơi
24. Celebrate: kỷ niệm
25. Cavalcade: đoàn cưỡi ngựa
------

=================
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com
==========