Chắc hẳn không ít bạn biết đến Mr.Bean, một thời tuổi thơ của các thế hệ 9x phải không nhỉ ? Trong một số bài Speaking gần đây, Part 2 thường yêu cầu bạn mô tả Comic Actor. Cùng áp dụng các tính từ dưới đây để mô tả diễn viên hài ưa thích của mình nhé
1. Comic /ˈkɒm.ɪk/ : B1 funny and making you want to laugh - hài hước
Example: A comic actor/performance
( 1 diễn viên hài / 1 màn trình diễn hài hước)
Example: ”Modern Times" is a classiccomedystarring Charlie Chaplin, the grandaddy of comic filmactors.
( "Modern Times" là một bộ phim hài cổ điển với sự tham gia của Charlie Chaplin, những người khổng lồ của các diễn viên điện ảnh truyện tranh)
=> COMIC (n) (person) = COMEDIAN
noun [ C ]UK /kəˈmiː.di.ən/. B2 someone who entertains people by tellingjokes - diễn viên hài
Example: Charlie Chaplin is my absolute favourite comedian
( Charlie Chaplin chắc chắn là diễn viên hài ưa thích của tôi.)
2. Funny /ˈfʌn.i/: A1humorous; causing laughter - hài hước
Example: It’s a really funny film.
( đó thực sự là 1 bộ phim hài)
3. Humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ : C1 funny, or making you laugh - hài hước
Example: Her latest book is a humorous look at teenagelife.
( Cuốn sách mới nhất của cô ý chính là cách nhìn hài hước, hóm hỉnh về cuộc đời thiếu niên)
4. Amusing /əˈmjuː.zɪŋ/ :B1 entertaining - hài hước, mang tính giải trí
Example: an amusing story/person/situation
(1 câu chuyện hài hước, 1 người hài hước, 1 tình huống hài hước)
5. Hilarious /hɪˈleə.ri.əs/ : C1 extremelyfunny and causing a lot of laughter - vui vẻ, vui nhộn
Example: He didn't like the film at all - I thought it was hilarious.
( anh ấy không thích bộ phim này tí nào - tôi thì lại nghĩ là nó khá vui nhộn đấy chứ!)
6. Witty /ˈwɪt.i/: B2 using words in a clever and funny way - hóm hỉnh
Example: He was witty and very charming.
( anh ấy có 1 tính cách cực kì hóm hỉnh và quyến rũ.)
7. Ridiculous /rɪˈdɪk.jə.ləs/ : B2 stupid or unreasonable and deserving to be laughed at - buồn cười, lố bịch (cho văn cảnh tiêu cực)
Example: Do I look ridiculous in this hat?
( Trông mình có lố bịch khi đội cái mũ này không?)
8. Loveable /ˈlʌv.ə.bəl/ - having qualities that make a person or animaleasy to love - đáng yêu, dễ thương
Example: a lovable child
( 1 đứa trẻ đáng yêu)
9. Charming /ˈtʃɑː.mɪŋ/ : B1 pleasant and attractive - quyến rũ, duyên dáng, yêu kiều
Example: A charming smile
( 1 nụ cười duyên dáng)
10. Appealing /əˈpiː.lɪŋ/attractive or interesting - lôi cuốn, quyến rũ
Example: He had a nice smile and an appealing personality.
( anh ý có 1 nụ cười thật đẹp và 1 tính cách thật lôi cuốn)
11. Charismatic /ˌkær.ɪzˈmæt.ɪk/ : C2 used to describe a person who has charisma - có sức lôi cuốn đặc biệt
Example: Gordon Ramsay has a charismatic personality - which makes him so lovable.
( Gordon Ramsay thực sự có 1 tính cách hết sức lôi cuốn - và điều đó thực sự khiến cho chú ý thật là đáng yêu!)
12. BRIGHT EYEYS and A BEAMING/DAZZLING SMILE - mắt sáng với nụ cười rạng rỡ
Example: The thing I really love about him is that he has such bright eyes and a beaming smile
( điều mà tôi cực kì yêu về anh ý đó chính là anh ý có đôi mắt rất sáng với nụ cười toả nắng!)
13. Well known /ˌwel ˈnəʊn/ : A2 known or recognized by many people - nổi tiếng
Example: The restaurant is well known for its friendly atmosphere and excellent service.
( nhà hàng này nổi tiếng bởi bầu không khí thân thiện thực sự và dịch vụ tuyệt vời.)
14. Famous /ˈfeɪ.məs/ A1 known and recognized by many people - nổi tiếng
Example: a city famous for its nightlife
( 1 thành phố nổi tiếng bởi các hoạt động về đêm của nó.)
15. FACIAL GESTURES / FACIAL EXPRESSIONS - các biểu lộ trên khuôn mặt
16. BODY MOVEMENTS - sự chuyển động cơ thể
17. WITTY DIALOUGES - đoạn hội thoại hóm hỉnh
18. APPEAL TO A LARGE GROUP OF PEOPLE - thu hút lượng lớn khán giả
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!