Bạn đã tự tin rằng mình biết bao nhiêu cụm từ với MIS - cùng BEC học một số cụm từ với MIS hay xuất hiện ngay thôi
1. Miscalculate (verb) /mɪsˈkæl.kjə.leɪt/- tính toán sai
Example: We had a lot of food left over from the party because I'd miscalculated how much people would eat.
2. Misdiagnose (verb) /mɪs.ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ - chuẩn đoán sai
Example: Early signs can easily be misdiagnosed as arthritis.
3. Misdirect (verb) /ˌmɪs.daɪˈrekt/ /ˌmɪs.dɪˈrekt/-chỉ dẫn sai, hướng sai
Example: My luggage was misdirected to a different airport.
4. Mishandle (verb) /ˌmɪsˈhæn.dəl/- xử lí nhầm
Example: The police were accused of mishandling the investigation.
5. Misjudge (verb) /ˌmɪsˈdʒʌdʒ/- xét xử sai
Example: I thought he wasn't going to support me, but I misjudged him.
6. Misquote (verb) /ˌmɪsˈkwəʊt/ - trích dẫn sai
Example: Her promise was deliberately misquoted by her opponents, who then used it against her.
7. Misread (verb) /ˌmɪsˈriːd/- đọc sai
Example: I was given the wrong tablets when the pharmacist misread my prescription.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!