Điểm danh những món ăn sáng bạn hay gặp trong khi giao tiếp tiếng Anh nè!!!
Trong những món này, bạn thích ăn gì nhất nhỉ???
1. Sandwich /ˈsæn(d)wɪdʒ/: bánh kẹp thịt thái lát + rau xanh, cà chua, dưa chuột ở giữa – tuyệt vời cho bữa sáng
2. Hamburger /ˈhæmˌbɜː(r)ɡə(r)/: bánh kẹp nhân thịt (thường là bò xay – ground beef) + rau, bơ, pho mát..
3. Smoked bacon /sməʊkt/ /ˈbeɪkən/: thịt xông khói
4. Cheese /tʃiːz/: pho mát
5. Butter /ˈbʌtə(r)/: bơ
6. Poached or scrambled eggs /pəʊtʃ/ /ˈskræmb(ə)l/ /eɡz/ : trứng luộc hoặc chiên giòn (nát chứ không cuộn)
7. Grilled bacon /ɡrɪl/ /ˈbeɪkən/: thịt xông khói nướng
8. Fried or grilled tomatoes /ɡrɪld/ /təˈmɑːtəʊ/: khoai tây nướng hoặc rán
9. Fried mushrooms /ˈmʌʃruːmz/: nấm chiên
10. Fried bread or toast with butter /təʊst/: bánh mỳ rán hoặc nướng giòn với bơ.
11. Sausages /ˈsɒsɪdʒiz/: xúc xích
12. Baked beans: hạt đậu sốt nhừ
13. Marmalade /ˈmɑː(r)məleɪd/: mứt cam
14. Strawberry jam /ˈstrɔːb(ə)ri/ /dʒæm/: mứt cam
15. Coffee /ˈkɒfi/: Cafe
16. Salt : muối
17. Peper: tiêu
18. Sugar : đường
19. Chili sauce: tương ớt
20. Tomato sauce /ketchup /ˈketʃəp/: tương cà chua
21. Herbs /hɜː(r)b/: rau thơm
Cùng học thêm các bài tiếng Anh giao tiếp với #BEC tại đây nhé
==========
BEC luôn đồng hành cùng các bạn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Facebook: Trang Sweetie, Melody Kim
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com
#trungtamBEC #luyenthidaihoc #tienganhgiaotiep #hoctienganh
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!