1. 이다 / (이/가) 아니다
Ví dụ :
한국사람이다. (Tôi là người Hàn Quốc.) / 한국사람이 아니다. (Tôi không phải là người Hàn Quốc.)
2. 있다 / 없다
Ví dụ :
한국 친구가 있다. (Tôi có bạn người Hàn Quốc.) / 한국 친구가 없다. (Tôi không có bạn người Hàn Quốc.)
3. 안
Để biến một động từ nào đó thành phủ định, ta thêm ‘안’ vào trước động từ đó.
Ví dụ :
김치를 먹는다. (Tôi ăn Kimchi.) / 김치를 안 먹는다. (Tôi không ăn Kimchi.)
===============================
BEC luôn đồng hành cùng các bạn. 오늘도 화이팅합시다 ~^ㅠ^~
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Facebook: Trang Sweetie, Melody Kim
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!