Củ dền là BEETROOT, củ cải đỏ là RADISH, củ cải trắng là DAIKON, của cải đường lại là SUGAR BEET, bạn có biết còn có 2 loại củ nữa trong tiếng Anh cũng rất thú vị tên là “củ cải TURNIP” hay PARSNIP (củ cải vàng)
Các họ củ đậm màu sắc nêu trên đều là những đồ ăn cực tốt cho sức khoẻ, bài học này dành cho những ai đam mê đồ ăn đẹp và còn tốt cho sức khoẻ.
1. Beetroot (n) /ˈbiːt.ruːt/: the small, round, dark red root of a plant, eaten cooked as a vegetable, especially cold in salads: củ dền
Example: The beetroot had turned the soup a glorious pink.
2. Radish (n) /ˈræd.ɪʃ/: a small vegetable, usually red or white and round or shaped like a finger, that grows underground and is usually eaten uncooked in salads: củ cải đỏ
Example: Among vegetables the common kinds grown include radishes, pumpkins, cucumbers, melons, potatoes, onions and leeks.
3. Sugar beet (n) /ˈʃʊɡ.ə ˌbiːt/: a plant from whose white root sugar can be produced: củ cải đường
Example: Sugar beet is extensively grown to supply the sugar factories.
4. Turnip (n) /ˈtɜː.nɪp/: a rounded, white root that is eaten cooked as a vegetable, or the plant that produces it: Cải củ turnip
Example: The turnip provides nutrition for you.
5. Daikon (n) /ˈdaɪ.kɒn/ = daikon radish = a type of white radish popular in Japan and China: củ cải trắng
Example: They ate rice with pickled daikon.
Example: They ate rice with pickled daikon.
6. Parsnip (n) /ˈpɑː.snɪp/: a long cream-coloured root of a plant, eaten as a vegetable: củ cải vàng
Example: boiled/roasted parsnips
Hi vọng bài từ vựng ngắn về đồ ăn FOOD topic thế này sẽ giúp tăng cường vốn từ vựng của các bạn hơn nhiều qua mỗi ngày cũng như phân biệt được rõ các tên đồ ăn trong tiếng Anh.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!