Life changes, people change, we change - hẳn câu này mem nghe nhìu rồi nhỉ- cuộc sống của chúng ta luôn biến đổi không ngừng, vậy làm sao để diễn tả những sư thay đổi đó trong cuộc sống? Cùng BEC học các cụm cách nói khác nhau về sự thay đổi giúp mem đạt được điểm cao trong các kì thi nói cũng như khiến cho cách nói của chúng ta đa dạng hơn nhé

1. DRAMATIC CHANGES = very sudden and noticeable changes - những sự thay đổi chóng mặt, rõ rệt.

Example: There have been dramatic changes in the climate of the Arctic region in the last decade.

               ( Đã có những thay đổi đáng kể trong khí hậu của vùng Bắc Cực trong thập kỷ qua.)

2. FUNDAMENTAL CHANGES = basis changes, and more important than anything else- những sự thay đổi cơ bản

Example: The government is proposing fundamental changes to the laws on marriage and divorce.

                ( Chính phủ đang đề xuất những thay đổi cơ bản đối với luật hôn nhân và ly dị.) 

3. A RADICAL CHANGE = great or extreme change- 1 sự thay đổi căn bản
Example: There was a radical change in party policy in 2003.

              ( Đã có một sự thay đổi căn bản trong chính sách đảng vào năm 2003.)


4. MAKE SWEEPING CHANGES = change affecting many people / things- những sự thay đổi sâu rộng, mạnh mẽ.

Example: The new manager made sweeping changes to the way the company was run.

                ( Người quản lý mới đã thực hiện các thay đổi sâu rộng về cách thức hoạt động của công ty.) 
5. MAKE A CHANGE = MAKE A DIFFERENCE - tạo ra sự khác biệt, thay đổi
Example: Let’s go swimming this morning instead of jogging - it would make a change.

               ( Hãy đi bơi vào sáng nay thay vì chạy bộ - nó sẽ thay đổi.) 
6. MAKE ANY NECESSARY CHANGES
Example: Read the teacher’s comments on your essays, then make any necessary changes

                (Hãy đọc nhận xét của giáo viên về bài tiểu luận của bạn, sau đó thực hiện bất kỳ thay đổi cần thiết nào.) 

7. IMPLEMENT CHANGES = put into operation/practice- duy trì/ thực hiện những sự thay đổi
Example: The changes in the system will be implemented soon (will be put into practice)

              ( Những thay đổi trong hệ thống sẽ sớm được thực hiện (sẽ được đưa vào thực tế))



8. CHANGE DRAMATICALLY / FUNDAMENTALLY / RADICALLY

9. CHANGE IMPERCEPTIBLY = change so slowly that you hardly notice it- thay đổi rất ít (không đáng kể)

Example: Pronunciation changes imperceptibly over the years.

              ( Phát âm thay đổi không đáng kể qua nhiều năm.) 

10. CHANGE BEYOND RECOGNITION = change so much one couldn’t recognize- thay đổi rất nhiều khiến bạn không thể nhận ra.

Example: In the ten years since our last meeting, Irene had changed beyond recognition.

               ( Trong mười năm kể từ cuộc họp cuối cùng của chúng tôi, Irene đã thay đổi hơn cả mong đợi.) 



11. REMAIN UNCHANGED = stay the same- vẫn như vậy
Example: Life in the village remained unchanged for centuries.

               ( Cuộc sống trong làng vẫn không thay đổi trong nhiều thế kỷ.) 
12. ADAPT TO CHANGING CIRCUMSTANCES - thích ứng với thay đổi hoàn cảnh
Example: Some people are much better than others at adapting to changing circumstances.

                ( Một số người tốt hơn nhiều so với những người khác trong việc thích nghi với hoàn cảnh thay đổi.) 
13. UNDERGO A TRANSFORMATION = ungergo a revival- trải qua 1 sự chuyển đổi

Example: The hotel had undergone a transformation since our last stay

             ( Khách sạn đã trải qua một sự chuyển đổi kể từ lần cuối cùng của chúng tôi)
14. FLUCTUATE WILDLY = go up and down in an unpredictable way- dao động dữ dội
Example: The exchange rate has been fluctuating wildly over the last few days.

                 ( Tỷ giá hối đoái dao động dữ dội trong vài ngày qua.) 
15. HAVE A MODEST INCREASE IN STH = a modest improvement, modest gain, modest recovery- có 1 sự thay đổi khiêm tốn trong cái gì đó

Example: We have had a modest increase in students enrolling on our courses.

               ( Chúng tôi đã có một sự gia tăng khiêm tốn trong các sinh viên đăng ký vào các khóa học của chúng tôi.) 
16. HAVE A SUDDEN SHIFT IN STH = a dramatic shift- có 1 sự thay đổi bất ngờ
Example: There has been a sudden shift in public opinion in favor of the ban on smoking.

                ( Đã có một sự thay đổi bất ngờ trong dư luận ủng hộ lệnh cấm hút thuốc lá.)
17. SHOW CONSIDERABLE IMPROVEMENT - có 1 sự cải thiện đáng kể
Example: Kate’s work shows considerable improvement.

                ( Công việc của Kate cho thấy sự cải thiện đáng kể.) 
18. TURN UPSIDE-DOWN = change dramatically- thay đổi hoàn toàn, đảo lộn
Example: Our children’s lives were turned upside-down when we moved.

              ( Cuộc sống của trẻ em của chúng tôi đã bị đảo lộn khi chúng tôi di chuyển.) 
19. MOVE WITH THE TIMES = keep up with changes and adapt to them- đuổi kịp với sự thay đổi theo thời gian

Example: Elderly people sometimes find it difficult to move with the times.

              ( Đôi khi người cao tuổi cảm thấy khó di chuyển theo thời gian.) 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!