Nhiều bạn khi gặp những từ này thấy chính tả hao hao như tiếng Pháp thì chính là cảm giác đúng, danh sách các từ bên dưới IELTS Trangbec liệt kê đều là những từ được dùng cực phổ biến cả trong tiếng Anh
1. Jubilee (n) /ˈdʒuː.bɪl.iː/ /ˌdʒuː. bɪˈliː/: (the celebration of) the day on which an important event happened many years ago: lễ kỷ niệm 50 năm
Example: the Queen's diamond jubilee
2. Chauffeur (n) /ˈʃəʊ.fər/: someone whose job is to drive a car for a rich or important person: người lái xe
Example: a chauffeur-driven limousine
3. Soufflé (n) /ˈsuː.fleɪ/: a light food that has a lot of air in it, is made mainly from eggs, and can be either sweet or savoury: trứng rán phồng là một loại bánh nướng làm từ lòng đỏ trứng đánh với lòng trắng kết hợp với rất nhiều gia vị và được dùng như món mặn để khai vị chính hoặc món tráng miệng ngọt.
Example: a cheese soufflé
4. Omelette (n) /ˈɒm.lət/: a dish made by mixing eggs together and frying them, often with small pieces of other food such as cheese or vegetables: trứng ốp lết
Example: a cheese/mushroom omelette
5. Utensil (n) /juːˈten.sɪl/: a tool with a particular use, especially in a kitchen or house: đồ dùng, dụng cụ (chủ yếu là đồ dùng trong gia đình)
Example: In the drawer was a selection of kitchen utensils - spoons, spatulas, knives, and whisks.
6. Premiere (n) /ˈprem.i.eər/: the first public performance of a play or any other type of entertainment: buổi công chiếu
Example: The world premiere of the oper a will be at the Metropolitan Opera House in New York.
7. Maisonette (n) /ˌmeɪ.zənˈet/: a small apartment that is usually part of a larger building with two levels and that has its own entrance: g căn hộ có hai hay nhiều tầng và một cổng ra vào riêng mặc dù vẫn thuộc một tòa nhà nào đó.
Example: I have a large two bedroom maisonette with private garden on the outskirts of Chesham Bucks.
8. Elite (n) /iˈliːt/: the richest, most powerful, best-educated, or best-trained group in a society: một nhóm người hay một tầng lớp có được địa vị cao
Example: the country's educated elite
9. Fiancé (n) /fiˈɒn.seɪ/: the man who someone is engaged to be married to: chồng sắp cưới
Example: Have you met Christina's fiancé?
10. Fiancée (n) /fiˈɒn.seɪ/: the woman who someone is engaged to be married to: vợ sắp cưới
Example: My fiancee refuses to give the kitty the medication on the advice.
11. Cliché (n) /ˈkliː.ʃeɪ/: a saying or remark that is very often made and is therefore not original and not interesting: sáo rỗng
Example: My wedding day - and I know it's a cliché - was just the happiest day of my life.
12. Chic (a) /ʃiːk/: stylish and fashionable: thời thượng
Example: I like your haircut - it's very chic.
13. Boutique (n) /buːˈtiːk/: a small shop that sells fashio nable clothes, shoes, jeweller y, etc: các cửa hàng nhỏ, đẹp xinh
Example: It’s such a lovely boutique hotel.
14. Reservoir (n) /ˈrez.ə.vwɑːr/: a place for storing liquid, es pecially a natural or artifici al lake providing water for a city or other area: hồ nhân tạo
Example: A third reservoir is authorized.
15. À la carte (a) /ˌælə ˈkɑːt/: If you eat à la carte, you choose each dish from a separate list instead of eat ing a fixed combination of dis hes at a fixed price: menu tự chọn món
Example: You get more choice if you eat à la carte/from the à la carte menu.
16. Déjà vu (n) /ˌdeɪ.ʒɑː ˈvuː/: the strange feeling that in some way you have already experienced what is happening now: cảm giác thân thường như đã từng trải qua trước đó
Example: When I met her, I had a strange feeling of déjà vu.
17. Encore! (exclamation) /ˈɒŋ.kɔːr/: shouted at the end of a performance to get the performer to sing or play more: biểu diễn lại đi….
Example: The crowd all shouted: “ENCORE”!
18. Bon appétit (exclamation) /ˌbɒn.æp.əˈti/: a phrase, originally from French , meaning "good appetite", said to someone who is about to eat, meaning "I hope you en joy your food": chúc ăn ngon miệng
19. Bon voyage (exclamation) /ˌbon vɔɪˈɑːʒ/: a phrase said to people who are going away, meaning "I hope you have a safe and enjoyable journey": chúc có 1 hành trình tuyệt vời
20. Entrepreneur (n) /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/: someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity: nhà khởi nghiệp
Example: He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.
21. RSVP /ˌɑː.res.viːˈpiː/: French for "please reply"; used at the end of a written invitation to mean that you should let the people who invi ted you know whether or not you are coming: vui lòng hãy trả lời
Example: RSVP by 9 October.
22. Gateaux (n) /ˈɡæt.əʊ/: a large, sweet cake, usually with cream or fruit in it: bánh ga tô
Example: a chocolate/raspberry gateaux
23. Denim (n) /ˈden.ɪm/: a thick, strong cotton cloth, often blue in colour, used especially for making jeans: chất liệu bò
Example: a denim jacket and jeans
24. En route (Adv) /ˌɒn ˈruːt/: on the way to or from somewhere: đang trên đường
Example: I stopped en route (to the party) and got some wine.
25. Façade (n) /fəˈsɑːd/: the front of a building, especially a large or attractive building: mặt ngoài
Example: the gallery's elegant 18th-century façade
26. Sabotage (v) /ˈsæb.ə.tɑːʒ/: to damage or destroy equipment , weapons, or buildings in order to preve nt the success of an enemy or competitor: phá hoại
Example: The rebels had tried to sabotage the oil pipeline.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!