Phải đến 90% các bạn học viên đa phần học qua kiến thức sách vở chưa được va chạm hay xem phim ảnh nhiều sẽ không biết rằng người bản ngữ không bao giờ nói i’m unemployed khi họ muốn nói là họ đang tìm việc hoặc chưa có việc chính thức. Người anh đặc biệt cực dị ứng với cách nói này, cùng ielts trangbec học thật tốt các cụm thay thế bên dưới để áp dụng cho bài nói ielts speaking của mình điểm tối đa cao nhất cũng như giao tiếp hàng ngày thật tốt!
1. Between jobs = temporarily unemployed: chưa có việc
Example: Whether a person is between jobs or wants to change career, volunteering can be one way of seeing what’s available.
2. Between transitions: đang tìm việc
Example: Nelly is between transitions currently.
3. Look for work : tìm việc
Example: I’m looking for work at the moment.
4. Job hunting (n): the activity of trying to find a job: sự tìm việc
Example: Job-hunting process/services/tips
5. Out of work (a): without a paid job: chưa có việc
Example: I’ve been out of work for the past six months.
6. Job hunter (n) = job seeker = someone who is trying to find a job: người tìm việc
Example: Many of the 200,000 graduate job hunters this year may struggle to find satisfactory employment.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!