EYES IDIOMS - các thành ngữ với từ mắt - mem cùng BEC học nhé - cực dễ nhớ đảm bảo mem sẽ biết cách áp dụng luôn đấy colonthree emoticon


1- Keep your eyes peeled = xem rất chăm chú

E.g: Keep your eyes peeled for him - he's in the crowd somewhere.

Hãy theo dõi kĩ anh ta - anh ta ở đâu đó trong đám đông.

2- Keep an eye out for = theo dõi ai, cái gì

E.g: Keep an eye out for the next turning on the left.

Chú ý chỗ rẽ tiếp theo bên trái.

3- Eye up = ngắm nhìn ai đó

E.g: Whenever she goes to a club, she always gets eyed up by older men.

Bất cứ khi nào cô ấy đến một câu lạc bộ, cô ấy luôn được ngắm nhìn bởi nhưng người đàn ông lớn tuổi hơn.

4- Have your eye on something / someone = muốn ai đó hoặc cái gì đó

E.g: I've got my eye on a new computer.

Tôi muốn có một máy vi tính mới.

5- Have eyes in the back of sb's head = cảnh báo một ai đó mà bạn có thể thấy chính xác những gì họ đang làm

E.g: Don't make those signs at me - I've got eyes in the back of my head!

Đừng làm những dấu hiệu đó với tôi - Tôi có con mắt phía sau gáy đó nha!

6- See eye to eye (on something) = đồng ý với ai

E.g: Those two don't always see eye to eye - they often argue.

Cả hai lúc nào cũng bất đồng quan điểm - họ thường cãi lộn.

Các bạn cùng like page facebook của BEC để được tương tác nhiều hơn với các bài học của BEC nhé: https://www.facebook.com/BEC.edu.vn/ 

 

Enjoy the lesson and happy evening, gals <3

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!