Tiếp nối các bài từ vựng giải đề IELTS Writing cho topic DANGEROUS SPORTS, chúng mình tiếp tục học các collocations hữu hiệu đi với từ DANGER - mạo hiểm!
1. Realise the danger: nhận ra sự nguy hiểm
Example: Unfortunately, the swimmers don’t realise the danger they were in until it was too late.
2. Considerable danger: nguy hiểm đáng kể
Example: Soliders would be exposed to considerable danger through the use of chemical weapons.
3. Reduce the danger of: giảm nguy hiểm…
Example: Make sure you use plenty of sun scream to reduce the danger of skin cancer.
4. Flirt with danger: chơi đùa với mạo hiểm
Example: My brother is a real dare-devil. He loves to flirt with danger. He’s always taking risks.
5. Face constant danger: đối mặt với nguy hiểm liên tục
Example: Children crossing this road face constant danger from lorries and other heavy traffic.
6. A whiff of danger: 1 sự nguy hiểm
Example: As the tanks arrived, there was a whiff of danger in the air.
7. An element of danger: yếu tố mạo hiểm
Example: There is an element of danger involved in it.
8. Of great danger: cực nguy hiểm
Example: My grandfather was awarded a medal in the First World War for showing great courage in the face of great danger.
9. Fully aware of the dangers: nhận thức rõ được mọi nguy hiểm
Example: Make sure that you are fully aware of the dangers of sailing in this part of the world.
10. In danger of: đang trong tầm nguy hiểm
Example: The world’s rainforests are in danger of being cut down.
11. Out of danger: an toàn, bình phục
Example: They are now out of danger.
12. Put the lives of sb’s in danger: đặt tính mạng ai vào mạo hiểm
Example: His reckless driving put the lives of the passengers in danger.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!