IELTS IDIOMS - VARIOUS WAYS TO EXPRESS HOW HARD YOU TRY TO ACHIEVE YOUR GOALS - trên con đường chinh phục IELTS thành công cũng như học tiếng Anh nói chung, khi mem muốn nói mình đã vất vả và cố gắng học hành gian khổ như thế nào để có được điểm số / mục đích như bây giờ thì mình phải nói thế nào nhỉ :3 - cùng BEC học các cụm biểu đạt thông dụng nhất mà native speakers dùng cực nhiều hén - vừa giúp chúng mình đạt được điểm cao nè mà còn có cách nói tự nhiên nữa đó nạ
1. Go the extra mile = to make more effort than is expected of you- có nhiều nỗ lực hơn …..
Example: To be successful, you need to be willing to go the extra mile for your customers.- Để thành công, bạn cần sẵn sàng bỏ ra nhiều nỗ lực hơn cho khách hàng của mình.
2. Go to great lengths = go to any lengths = to try very hard to achieve something- cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu
Example: He’ll go to any lengths to get what he wants.- anh ấy sẽ cố gắng hết mình để đạt được những gì anh ấy muốn
3. Burn the candle at both ends = to work very hard as well as doing other things such as going out late at night, so that you get very little rest - Làm việc hoặc học tập cả ngày lẫn đêm.
Example: Mary has been burning the candle at both ends studying for her exams and now she’s ill! - Mary đã học cả ngày lẫn đêm để kiểm tra và bây giờ cô ấy đã bị bệnh!
4. Burn the midnight oil = to work late into the night - Đốt dầu đèn đêm ( ý là thức khuya để học hoặc làm việc/ học thâu đêm
Example: If they expect to pass the test tomorrow, they’ll have to open their books and begin burning the midnight oil. - Nếu chúng muốn qua được kỳ kiểm tra ngày mai thì chúng phải mở sách ra và học thâu đêm.
5. Put your back into sth = to use a lot of physical effort to try to do something- cố gắng hết mình làm gì…
Example: You could dig this plot in an afternoon if you really put your back into it.- Bạn có thể đi sâu vào cốt truyện này vào một buổi chiều nếu bạn thực sự cố gắng hết mình.
6. Strive - to try very hard to do something or to make something happen, especially for a long time or against difficulties- cố gắng/ nỗ lực làm gì
Example: Mr Roe has kindled expectations that he must now strive to live up to.- Ông Roe đã đưa ra những kỳ vọng mà giờ đây ông phải cố gắng sống theo.
Example: In her writing she strove for a balance between innovation and familiar prose forms.- Trong bài viết của mình, cô đã cố gắng cân bằng giữa đổi mới và các hình thức văn xuôi quen thuộc.
7. Endeavour = to try to do something- nỗ lực làm gì
Example: Engineers are endeavouring to locate the source of the problem.- Các kỹ sư đang nỗ lực để xác định nguồn gốc của vấn đề.
8. Grasp at sth = to try to take an opportunity- nắm bắt (chớp lấy cơ hội)
Example: Certainly if the job were offered me I'd grasp at the chance.- Chắc chắn nếu công việc được đề nghị tôi sẽ nắm bắt cơ hội.
Example: I’ll grasp any opportunity that falls before me- Tôi sẽ nắm bắt bất kỳ cơ hội nào xảy ra trước mắt tôi
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!