Topic SPORTS - thể thao là topic xuất hiện cực nhiều trong các bài thi nói IELTS xuyên suốt của cả 3 phần luôn (part 1-3). Để làm tốt topic này chúng mình cần phải hiểu được lợi ích tuyệt vời của việc tập luyện thể thao. Không chỉ tốt cho sức khoẻ và luyện tập thường xuyên còn tốt cho não bộ của bạn nữa. Khi tinh thần tốt bạn cũng sẽ học được vào hơn rất nhiều. 
 
1. Sleep better (promote a good night’s sleep): Ngủ ngon hơn
=> Exercise and sport triggers chemicals in the brain that can make you feel happier and relaxed: Tập thể dục và thể thao kích hoạt các chất hóa học trong não có thể khiến bạn cảm thấy hạnh phúc và thư giãn hơn
 
 
2. A healthier heart: Một trái tim khỏe mạnh hơn
=> Your heart is a muscle and needs frequent exercise to help it keep fit and healthy. Strong hearts can improve overall health of the body: (Trái tim của bạn là một cơ bắp và cần tập thể dục thường xuyên để giúp nó luôn cân đối và khỏe mạnh. Trái tim khỏe mạnh có thể cải thiện sức khỏe tổng thể của cơ thể)
 
 
3. Expand your circle of friends (new connections, make new friends): Mở rộng vòng kết nối bạn bè của bạn (kết nối mới, kết bạn mới)
 
 
4. Boost your self-esteem and confidence: Nâng cao lòng tự trọng và sự tự tin của bạn
=> By training frequently and working towards seasonal goals can build your confidence and abilities: Bằng cách tập luyện thường xuyên và hướng tới các mục tiêu theo mùa có thể xây dựng sự tự tin và khả năng của bạn.
 
 
5. Reduce stress and anxiety: Giảm căng thẳng và lo lắng
=> Physical exercise reduces the stress hormones in your body and stimulates the release of endorphins: Tập thể dục làm giảm hóc môn căng thẳng trong cơ thể bạn và tạo ra endorphin
 
6. Improve mental health: Cải thiện sức khỏe tâm thần
=> Regular participation in sport can promote good mental health. This includes improving your mood, enhancing your sense of well-being and combating negative emotions: Thường xuyên tham gia thể dục thể thao có thể thúc đẩy sức khỏe tinh thần tốt. Điều này bao gồm cải thiện tâm trạng, thêm hạnh phúc và chống lại cảm xúc tiêu cực.
 
 
7. Numerous health benefits: vô vàn các lợi ích sức khỏe
=> Strengthen our bones, decrease the risk of stroke, high blood pressure..:Giúp xương chắc khỏe, giảm nguy cơ đột quỵ, cao huyết áp ..
 
 
8. Sharpen your focus and improve your memory: Nâng cao khả năng tập trung và cải thiện trí nhớ của bạn
 
 
9. Increase endurance and stamina: Tăng sức bền và sức chịu đựng
 
 
10. Learn through failure: Học qua thất bại
=> Build resilience and self-awareness necessary to manage academic, social and physical hurdles: Xây dựng khả năng phục hồi và nhận thức bản thân cần thiết để kiểm soát các rào cản về học tập, xã hội và thể chất
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!