Topic NUMBERS là topic mới toanh của quý 2/2020, với câu hỏi trên cực đơn giản vì ai đa phần cũng có con số ưa thích của mình, ví dụ như đa phần mọi người thường lấy tháng hoặc ngày sinh nhật để làm số ưa thích cho mình luôn. IELTS Trangbec thấy nếu chỉ đơn thuần bạn nói là bạn thích con số nào đó ví dụ số 9 vì sinh nhật của bạn vào 9/9 chẳng hạn thì chưa đủ hấp dẫn và đạt được điểm cao đảm bảo. Để câu trả lời đặc biệt và có màu sắc hơn thì bạn hãy có những cách giải thích sâu hơn cho câu trả lời của mình như ý nghĩa đằng sau của con số đó vì dụ trong FENG SHUI (trong phong thuỷ) thì con số đó có nghĩa là gì chẳng hạn hoặc đơn giản là cái gì đó đặc biệt gắn với bạn (EMOTIONAL ATTACHMENT) thì sẽ có độ nhấn cho câu trả lời của mình hơn. Sau đó bạn sẽ kết nối là bạn đảm bảo dùng con số này như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của mình, ví dụ như: đi thi sẽ hay có thiên hướng chọn ngày mà có số bạn yêu thích chẳng hạn, hoặc mặc quần áo hay phone case có số 9 chẳng hạn. 
 

QUESTION: Do you have a favourite number or a number that is special to you?

 

Vocabulary highlights:
 
1. In disguise: If people, objects, or activities are in disguise, they appear to be something that they are not, especially intentionally: cải trang
Example: She usually goes out in disguise to avoid being bothered by the public.
 
2. Deem (v) /diːm/: to consider or judge something in a particular way: coi là…
Example: We will provide help whenever you deem it appropriate.
 
3. Posperity (n) /prɒsˈper.ə.ti/: the state of being successful and having a lot of money: sự thịnh vượng
Example: A country's future prosperity depends, to an extent, upon the quality of education of its people.
 
4. Synonymous (a) /sɪˈnɒn.ɪ.məs/: If you say that one thing is synonymous with another, you mean that the two things are so closely connected in most people's minds that one suggests the other: tương tự với..
Example: Oscar Wilde's name is synonymous with wit.

5. Uncanny (a) /ʌnˈkæn.i/: strange or mysterious; difficult or impossible to explain: khó giải thích
Example: an uncanny resemblance

6. Inclined (a) /ɪnˈklaɪnd/: likely or wanting to do something: có khuynh hướng
Example: Tom is inclined to be lazy.
 
7. Feng shui (n) /ˌfeŋ ˈʃuːi/: an ancient Chinese belief that the way your house is built or the way that you arrange objects affects your success, health, and happiness: phong thuỷ
Example: a feng shui consultant
 
8. Spring to mind = to come quickly into your mind: xuất hiện trong tâm trí
Example: Say the word "Australia" and a vision of beaches and blue seas immediately springs to mind.
 
 
 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!