IELTS SPEAKING PART 1: SUNGLASSES - một trong những đồ vật bên cạnh chúng ta hàng ngày .Liệu khi nó vào đề Speaking mem có trả lời trôi chảy không nạ . Tuy rằng, topic này khá dễ nhưng nhiều bạn vẫn mắc một vài mistake nhỏ khi trả lời. Vậy làm sao để đạt điểm cao phần này . Cùng tìm hiểu với BEC qua Sample mẫu ngay dưới đây nghen
Do you ever wear sunglasses and how often?
Certainly, I do. Every time I drive my motorbike, I put on sunglasses in order to protect my eyes from the airborne (= stuff in the air) and also avoid the scorching sunlight. When it’s night time, I just have to grin and bear (= put up with) it, otherwise I would not be able to see.
Where do you buy sunglasses?
Well, for me, I am constantly misplacing my sunglasses. That’s why I have to buy myself a new pair every few months. So having a designer pair is not suitable, it would be broke eventually (Lol). I tend to just buy cheap ones from the local stores.
Have you ever bought sunglasses as a gift?
I’ve never bought sunglasses for somebody else as a gift - mainly I think it’s difficult to choose a decent pair that would suit the person you’re buying them for. They may look good on you but look ridiculous on someone else. There’s a high possibility that they won’t like and never wear them.
Vocabulary highlights:
- Airborne - in the air, or carriedby air or wind or by an aircraft - không trung
Example: The old plane had great difficulty getting airborne (= rising into the air).- Chiếc máy bay cũ gặp khó khăn rất lớn khi bay lên không trung (= bay lên không trung).
- Certainly - used to replycompletely or to emphasize something and show that there is no doubt about it - dĩ nhiên là
Example: She certainly had a friend called Mark, but I don't know whether he was her boyfriend.
- Put on sunglasses- đeo kính
- Protect my eyes fromthe airborne - Bảo vệ mắt tôi khỏi không trung
- Scorching sunlight - ánh nắng gắt/ chói chang
- Grin and bear it = to accept something bad without complaining
Example: I really don't want to go, but I guess I'll just have to grin and bear it.- Tôi thực sự không muốn đi, nhưng tôi đoán tôi sẽ chỉ phải cười và chịu đựng nó.
- Otherwise -used after an order or suggestion to show what the result will be if you do not follow that order or suggestion - nếu không thì- nếu không thì
Example: I’d better write it down, otherwise I'll forget it.- Tôi nên viết nó ra, nếu không tôi sẽ quên nó.
Example: Call home, otherwise your parents will start to worry.- Gọi về nhà, nếu không bố mẹ bạn sẽ bắt đầu lo lắng.
- Constantly misplacing my sunglasses- liên tục phải thay kính
- Eventually - in the end, especiallyafter a long time or a lot of effort, problems, etc. - cuối cùng (thì)..
Example: Although she had been ill for a long time, it still came as a shock when she eventually died.- Mặc dù cô ấy đã bị bệnh trong một thời gian dài, nó vẫn đến như một cú sốc khi cuối cùng cô ấy chết.
Example: It might take him ages but he'll do it eventually.- Nó có thể mất nhiều thời gian nhưng cuối cùng anh ta sẽ làm được
- As a gift - như là 1món quà
- Mainly - usually or to a largedegree- chủ yếu là
Example: The group is made up of mainly young people.- Nhóm được tạo thành chủ yếu là những người trẻ tuổi.
Example: They argued that the tax will mainly benefit the rich.— - Họ lập luận rằng thuế sẽ chủ yếu mang lại lợi ích cho người giàu.
- Adecent pair- 1 đôi kính tốt
- Look ridiculous on someone else -trông nực cười với người khác
- There’s a high possibility that….có 1khả năng lớn là
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!