Content bên dưới chúng mình lấy cảm hứng từ content tuyệt vời của cô LUCY để mọi người có thể nghe lại học thật tốt. Tất cả những cụm bên dưới đều được dùng rất nhiều hàng ngày và bạn hoàn toàn có thể dùng trong IELTS Speaking, ngoài các cụm như: SAME HERE! RIPPED! thì chúng mình không dùng trong IELTS SPeaking vì đó là SLANGS (tiếng lóng)!
 
1. Have a blast! = Have a really good time: có thời gian tuyệt vời
Example: I had a blast at the library the other night!
 
2. That was epic! = That was great/unforgettable!: trải nghiệm tuyệt vời 
Example: We had an epic night last night!

3. No sweat! = Don’t worry! đừng lo lắng quá
Example: No sweat! That’s fine!
 
4. I’m down for it! = I’m up for something = keen to go/join: tôi muốn tham gia
Example: Are you down for ice skating!
 
5. I feel you = I understand/empathise with you: mình hiểu/ thông cảm cho bạn
Example: I totally feel you!

6. She’s/ He’s a legend!: anh/cô ấy thật tuyệt vời!
Example: He’s such a legend! I really like him!
 
7. Same (here)! = I agree with you: mình hoàn toàn đồng ý với bạn 
Example: Did you fail the exam? Same here!
 
8. Wassup = whassup, what's up?  /ˌwɒsˈʌp/:  used as a friendly greeting, to ask someone how they are, or to ask what is happening = hello: xin chào
Example: His phone goes. "Wassup?" he says nonchalantly. "What are you doing?"
 
9. Do (you) get me? = Do you understand what I’m saying?: bạn hiểu mình nói gì không?
Example: I like him because he really gets me.
 
10. You know it! = Absolutely! That’s true!: đúng rồi!
Example: Are you going to the party tonight? You know it!
 
11. That’s so shady! = that’s suspicious or questionable behaviour: thật là mờ ám!
Example: It was shady of her to leave the WhatsApp group.
 
12. Epic fail! That was a big failure!: thất bại thảm hại
Example: I asked hm out on a date and it was an epic fail! He said “no”.
 
13. Ripped! = someone who is muscly/ in shape!: dáng đẹp quá
Example: OMG! Your dad is absolutely ripped!
 
14. That is bomb! = That is great!: thật là tuyệt vời
Example: Your shoes are bomb! (= your shoes are lovely)!
 
15. You are such a flake/ so flakey! = indecisive - you always pull out (decied you won’t go after saying you will) at the last minute: đừng có mà biến mất đấy!
Example: Don’t be a flake! You have to come tonight!
 
16. That’s a rip-off! = overpriced purchase: đúng là đắt cắt cổ
Example: What a rip-off!
 
17. In no time = in a very short amount of time: sớm thôi
Example: He’ll be here in no time. 
 
18. I had to bail = i had to leave early /abruptly! rời đi đột ngột
Example: So sorry I bailed!
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!