Topic WATER từng làm điêu đứng không biết bao nhiêu mem đây nhỉ . Những topic kiểu các đơn giản lại càng khó nói vì thực sự rất khó có thể expand được ideas cho những topic này. Với topic này mem cần nắm được 1 số vocab cơ bản như TAP WATER, BOTTLED WATER. Ngoài ra mem nên add thêm số collocations và idioms giúp mem nâng cao điểm nhá.
Lưu ý mem chúng luôn trả lời trực tiếp vào câu hỏi để make sure là người nghe hiểu là mình hiểu đề bài nhé ạ. Tuyệt đối không beat around the bush (đi lòng lòng) nói kiểu waffle on rồi lạc đề mem hen.
Do you drink a lot of water everyday?
Absolutely yes! Without water, human beings would die just 3 days and you know, the human body is made up of 70% of water, therefore, it’s indispensable. That’s why I go to great lengths to drink at least 1 litre per day to stay hydrated. Another factor that is important is that water would definitely keep your skin smooth, healthy and glowing.
Do you drink tap or bottled water?
In my country, it’s not advisable to drink tap water. This is primarily because it has come through rusty metal pipes which may be contaminated and unsafe to drink. That’s why some people choose to buy bottled waterdespite the expense. However, in my family, we often drink boiled water. It maybe time-consuming but we are accustomed to the taste.
Do you ever drink other kinds of water?
Well, I don’t know if this counts but I am partial to (= enjoy) drinking Coconut water a few times a week because it has tremendous nutritional benefits. It’s an effective beverage to drink because it can cool you down on a scorching summer day. In addition to this, it even works well when you are suffering from a hangover or so I’m told.
Have you ever been thirsty but you didn’t have anything to drink?
Yes, I have. I still clearly remember one time I went on a long walk in the countryside with some friends. We were stuck in the middle of nowhere and all three of us had left our bottles in a car. Needless to say, we were all rather parched (= extremely thirsty).
Vocabulary highlights:
- Indispensable adjective /ˌɪdɪˈspen.sə.bəl/: Something or someone that is indispensable is so good or important that you could not manage without it, him, or her: không thể thiếu được
Example: This book is an indispensable resource for researchers.
- (Cuốn sách này là một tài nguyên không thể thiếu cho các nhà nghiên cứu.)
- Go to great lengths = go to any lengths = to try very hard to achieve something: cố gắng hết sức để làm gì đó
Example: Some people go to great lengths to make their homes attractive.
- Hydrated adjective /haɪˈdreɪ.tɪd/: havingabsorbed enough water or other liquid: đủ nước
Example: Hydrated skin looks younger and smoother. (Da đủ nước trông trẻ hơn và mịn màng hơn).
- Glowing adjective /ˈɡləʊ.ɪŋ/:praising with enthusiasm: nhiệt tình, sáng láng, căng bóng (da)
Example: His latest book has received glowing reviews. (Cuốn sách mới nhất của ông đã nhận được đánh giá nhiệt tình)
- Tap water noun /ˈtæp ˌwɔː.tər/: thewater that comes out of the taps in a building that are connected to the main supply of the local water system: nước vòi
- Contaminated(adjective) /kənˈtæɪ.neɪ.tɪd/: bị nhiễm bẩn
Example: The infection was probably caused by swimming in contaminated water (Nhiễm trùng có thể là do bơi trong nước bị ô nhiễm)
- Bottled water noun /ˌbɒəld ˈwɔː.tər/:water that is sold in bottles and that has been treated in order to make it very clean or that comes from a special place, for example a spring: nước đóng chai
- Time-consuming adjective/ˈtaɪkənˌsjuː.mɪŋ/: A time-consumingtask takes a lot of time to do: tốn thời gian
Example: Producing a dictionary is a very time-consuming job. (Sản xuất một cuốn từ điển là một công việc rất tốn thời gian.)
- Partial adjective /ˈpɑː.ʃəl/ =having a liking for something: thích cái gì đó
Example: I’m not partial to fish.
- Tremendous nutritional benefits: nhiều giá trị dinh dưỡng vô cùng
- Beverage noun /ˈər.ɪdʒ/: adrink of any type: đồ uống
Example: Hot beverages include tea, coffee, and hot chocolate. (Đồ uống nóng bao gồm trà, cà phê và sô cô la nóng.)
- On a scorching summer day: vào 1 ngày hè nóng bức, oi ả
- Still clearly remember: vẫn còn nhớ rất rõ
- (in) the middle of nowhere = far away from any towns and cities and where few people live: ở giữa kiểu đồng không mông quạnh
- Needless to say = as you would expect; added to, or used to introduce, a remark giving information that is expected and not surprising: không cần phải nói thì
Example: Needless to say, he'll be off work for a while.
- Parched adjective /pɑːtʃt/=(especially of earth or crops) dried out because of too much heat and not enough rain: khô cằn, khát nước khủng khiếp
Example: It was the height of summer and the land was parched and brown.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!