IELTS SPEAKING PART 2 - DESCRIBE A GOOD LAW IN YOUR COUNTRY - Hãy miêu tả 1 luật tốt ở nước bạn
Topic cho quý cuối năm 2018 mới nhất khiến không biết bao bạn khóc dở vì khó quá và không biết chọn luật nào cho hay bây giờ cùng với các từ chuyên ngành mà chỉ có sinh viên Luật mới nắm được rõ.
Đa phần các bạn hay chọn luật đội mũ bảo hiểm làm phương án an toàn, tuy nhiên khi phải nghe quá nhiều người nói về topic này thì thực sự là nhàm chán. Nếu muốn điểm cao các bạn không nên nói về MANDATORY MOTORCYCLE HELMET LAW đâu nhá vì topic này basic quá rồi, hãy chọn những luật nghe thú vị hơn mà có thể dùng phép so sánh được với các nước khác thì điểm mới cao được nhé .
Lần này, BEC gửi tặng đến các bạn sample cực tuyệt về GUN LAWS nhé - cực nhiều từ hay có thể dùng được.
Nào giờ thì cùng học sample và làm 1 bài mẫu cho riêng mình rồi record giọng để thực hành nhé
DESCRIBE A GOOD LAW IN YOUR COUNTRY. You should say:
what the law is
how you first learned about this law
who should follow this law
how this law helps your country
and explain how you feel about this law
Sample answer :
Well, every single country has its own sets of laws and orders that are made with the intention of ensuring public safety and a wealthy society. However, I’m particularly appreciative of the gun laws in Vietnam, especially the ban on civilians having access to automatic weapons without specific permission from the government.
I believe this law was enacted over a decade ago in order to discourage any possible terrorist attacks as well as to allow thousands of Vietnamese citizens to be safe and sound.
I actually came to know about this law a couple of years ago when I read an article on Vnexpress website. You know as an avid news reader, I read most news profoundly and found this law to be so sensible and practical.
Gun laws are very strict in Vietnam because any private ownership of any type of firearm or ammunition is completely illegalwithout a license. People can be arrested and detained for up to one month if police suspect any involvement with guns.
You know, whilst the government struggles to enforce other laws in this country such as traffic or labour laws, weapon laws are taken very seriously. I have even heard of foreigners who have struggled to bring bows for archery into Vietnam. Their automatic weapons are taken severely as they are not even allowed for hunting.
On top of that, according to the weapon control act of Vietnam, the only party can carry guns or electrical weapons is police force. Although you do occasionally hear about gangsters and drugs dealers who have been arrested while in possession of these weapons. They usual serve life sentences or are sentenced to death as a punishment.
I personally feel this law is extremely important as it protects people in Vietnam. Without this law, we would be living in a chaotic society. I actually do not have any personal connection to this law. However, whenever I look at the frequent mass shootings that happen in America, I am so grateful that my country has such a common-sense approach to gun ownership.
Undoubtedly, Vietnam is still one of the most peaceful destinations in the world for any tourists.
Vocabulary highlights:
1. Sets of laws and orders - các bộ luật
2. With the intention of N/Ving - với mục đích là….
3. Public safety and a wealthy society- sự an toàn của cộng đồng và 1 xã hội thịnh vượng
4. I’m particularly appreciative of - Tôi đặc biệt đánh giá cao
5. Civilian (n) /sɪˈvɪl.jən/ - a person who is not a member of the police or the armed forces (người dân)
Example: The bomb killed four soldiers and three civilians.
(Quả bom đã giết chết bốn binh sĩ và ba thường dân.)
6. Automatic weapons - vũ khí tự động
7. Specific permission - sự cho phép cụ thể
8. To be enacted over a decade ago - Được ban hành hơn một thập kỷ trước
9. Discourage (v) /dɪˈskʌr.ɪdʒ/ = PREVENT : to prevent or try to prevent something happening or someone doing something, by making things difficult or unpleasant, or by showing disapproval ( ngăn cản)
Example: a campaign to discourage people from smoking
(một chiến dịch để ngăn cản mọi người hút thuốc)
10. Terrorist attacks - các cuộc tấn công khủng bố
11. Safe and sound = completely safe and without injury or damage ( hoàn toàn an toàn (bình yên))
Example: After three days lost in the mountains, all the climbers arrived home safe and sound.
(Sau ba ngày bị lạc ở vùng núi, tất cả các nhà leo núi trở về nhà an toàn.)
12. I actually came to know about this law : Tôi thực sự biết về luật này….
13. An avid news reader : 1 người mê đọc tin tức
14. So sensible and practical : rất hợp lí và thực tế
15. Gun laws :Luật sử dụng súng
16. Private ownership- quyền sở hữu riêng
17. Firearm (n) /ˈfaɪər.ɑːm/ = a gun that can be carried easily
Example: He was found guilty of possessing an unlicensed firearm.
(Anh ta bị kết tội sở hữu một khẩu súng không có giấy phép.)
18. Ammunition (n) /ˌæm.jəˈnɪʃ.ən/ - objects that can be shot from a weapon, such as bullets or bombs (đạn)
=> A good supply of ammunition: một nguồn cung cấp đạn dược tốt
19. To be completely illegal : hoàn toàn phạm pháp
20. Detain (v) /dɪˈteɪn/ = to keep someone in prison for as long as the courts feel is necessary (giam giữ)
=> To be detained for up to one month: Bị giam giữ đến một tháng
21. Suspect any involvement with guns : nghi ngờ có sự dính líu của súng.
22. Enforce other laws - thắt chặt các luật khác
23. Traffic or labour laws - luật giao thôngn hoặc luật lao động
24. Weapon laws - luật sử dụng vũ khí
25. Bring bows for archery - mang cung để bắn cung
26. On top of that - trên hết thì
27. Electrical weapons- các vũ khí điện
28. Police force - lực lượng cảnh sát
29. Gangsters and drugs dealers - bọn xã hội đen và bọn buôn ma túy
30. In possession of - sở hữu
31. Serve life sentences or are sentenced to death - bị tù chung thân hoặc kết án tử hình
32. I personally feel this law is extremely important as….- tôi cảm thấy luật này cực kì quan trọng vì nó….
33. Without this law - nếu không có luật này
34. A chaotic society - 1 xã hội hỗn loạn
35. Frequent mass shootings - các vụ xả súng hàng loạt thường xuyên
36. To be so grateful that - thực sự thấy biết ơn rằng
37. A common-sense approach - các tiếp cận cực kì hợp lý
38. Gun ownership - quyền sở hữu súng
39. Undoubtedly = without a doubt (adv) /ʌnˈdɑʊ·t̬ɪd·li/ = very likely; almost certainly (không còn nghi ngờ gì nữa)
Example: It is undoubtedly one of the best movies of the year.
(Nó chắc chắn là một trong những bộ phim hay nhất của năm.)
40. Peaceful destinations - những điểm đến hoà bình/ bình yên
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!