Tiếp tục chủ đề về SYNONYMS (từ đồng nghĩa) giúp cho vốn từ phong phú hơn, hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu một số từ đồng nghĩa với POOR ngay nhé. Thay vì dùng từ POOR các bạn có thể dùng các từ đồng nghĩa với POOR theo danh sách ở bên dưới như DESTITUDE (dùng cực nhiều trong writing) hay IMPROVERISHED (thể hiện tình trạng cực kì nghèo khó...)
1. Destitute (a) /ˈtɪ.tʃuːt/: without money, food, a home, or possessions: nghèo khổ
3. Impoverished (a) /ɪmˈpɒv.ər.ɪʃt/: very poor
3. Needy (a) /ˈniː.di/: poor and not having enough food, clothes, etc.: nghèo khó
4. Deprived (a) /dɪˈpraɪvd/: not having the things that are necessary for a pleasant life, such as enough money, food, or good living conditions: thiếu thốn, nghèo khó
5. Hard up (a) /ˌhɑːd ˈʌp/: having very little money
6. Miserable (a) /ˈmɪz.ər.ə.bəl/: unpleasant and causing unhappiness: khốn khổ
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!