Có thể thấy bất cứ quý nào của năm trong đề IELTS Speaking nói luôn có topic tả người như: Describe a successful businessman (miêu tả 1 doanh nhân thành đạt), hay describe a famous person in your country (miêu tả 1 người nổi tiếng ở nước bạn) bla bla… vậy để làm sao để làm tốt điểm cao chót vót cho những topic dễ này? cực đơn giản nhé mem, hãy học nằm lòng những cụm Collocations cực hay miêu tả bề ngoài của con người bên dưới cùng BEC nhé!
1. Coarse hair = rough, and not smooth or soft - tóc rễ tre, cứng đơ
2. Disheveled hair = very untidy, used of people’s hair and appearance. - đầu tóc bù xù (đầu bù tóc rối)
3. Have thick hair - có mái tóc dày
4. Jet black hair = completely dark- tóc đen nhánh
5. Have dark / blonde / fair hair - tóc tối màu / tóc vàng hoe / tóc nhuộm sáng màu
6. Go grey - tóc bắt đầu ngả bạc
7. Have a round face- có khuôn mặt tròn
8. Have an oval face - có khuôn mặt trái xoan
9. A straight nose - mũi thẳng
10. Chubby cheeks = fat in a pleasant and attractive way - má phúng phính
11. Bushy eyebrows = very thick - lông mày rậm
12. A tiny tot = a small child - 1 đứa trẻ nhỏ
13. Have a slim figure- có vóc dáng mảnh khảnh
14. A slender waist = attractively slim (a rather formal, poetic word)- có eo thon
15. Have a lovely complexion = the natural colour and quality of a person’s skin - có làn da đẹp
16. Beautiful sleek, shoulder-length hair = smooth and shiny- mái tóc dài ngang vai bóng mượt đẹp
17. Immaculately groomed = the appearance is always tidy and looked after with great care- chỉnh chu, chỉnh tề
18. Scruffy =untidy and looking a little dirty - luộm thuộm
19. Well-built (a) = have strong, attractive bodies- thân hình cơ bắp, vạm vỡ
20. Broad shoulders- vai rộng
21. Go bald- bị hói
22. An upturned nose - mũi hếch
23. Have a more pointed face - khuôn mặt nhọn hơn
24. A droopy moustache = long and hanging down heavily - ria mép rậm
25. Have ginger hair = a red or ogrange-brown colour; used of people’s hair- tóc vàng nâu
26. Have a very youthful appearance = look young for your age- có vẻ ngoài trẻ hơn tuổi
27. A short, dumpy woman = short and quite fat woman, used more often of women that of men- 1 người phụ nữ ục ịch
28. A portly gentleman = fat and round; usually used of middle-aged and older men- 1 người đàn ông béo ú tròn
29. A lanky youth = tall and thin and tending to move awkwardly - cao lênh khênh
30. Bear a striking resemblance to sb = look remarkably like- trông cực giống với…
31. Have a very striking resemblance = unusual appearance, in a positive, attractive sense - trông rất giống với
32. Dressed (up) to the nines=to be wearing fashionable or formal clothes for a special occasion - ăn mặc lịch sự và quyến rũ
33. Grow old gracefully - trở nên chín chắn
34. To be hard of hearing - bị lãng tai
35. Lose one’s figure - để mất vóc dáng
Source: English Collocations in Use (Intermediate) - Michael McCarthy & Felicity O’Dell
Source: https://dictionary.cambridge.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!