Food makes people happy and good food makes people really happy!  DESCRIBE A JOB YOU WOULD BE INTERESTED IN DOING (miêu tả công việc mà bạn thích làm), BEC chọn làm sample cho những ai yêu ngành đầu bếp. Các bạn có biết the best way to a man's heart is through this stomach - cách nhanh nhất để lấy được trái tim của 1 người đàn ông là qua được dạ dày của anh ý không kiss. Ngành này có tỉ thứ để nói và tha hồ colourful idioms, các bạn có thể dùng như: work like an eager beaver - làm việc chăm chỉ, hay mouth-watering (chảy nước miếng vì ngon qúa). Nào thì giờ cùng tham khảo sample cực tuyệt band 8.5 của BEC nào

   You should say:

         what the job is (who normally does this job?)

         what skills are needed for the job

         what makes it interesting

      and explain why you would like this job

 

Sample answer 2

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Well, a job that I would be very much interested in doing is being a chef.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

They are trained professional cooks who are proficient in all aspects of food preparation. This is a job that you literally make people happy every single day. Your food helps people celebrate their birthdays, anniversaries and some people fall in love while sharing a plate of your carefully prepared food.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

This type of job can be done by men or women, but there are usually certain requirements. First, having a culinary school certificate is a must. As well as this, you need to possess a wide knowledge on different food culture or travel abroad. Those foundations will give you the chance to try new foods and experience different cultures.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

Secondly, being a chef means you need to be able to create stunning dishes. Chefs need to understand the chemistry of various ingredients and what works best to make the perfect balance and combination of flavours.

On top of that, it’s a physically demanding job because you have to stand and move around the kitchen at least 8 hours. Every ingredients and measurement must be exact with attention to detail. Therefore, being able to work under pressure is so important.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

What I absolutely love about working as a chef is it’s truly something unique and special although it requires an extraordinary amount of hard work and dedication.

Also, I love the smells, sights, textures of the kitchen. You know, what could be more exciting than watching a pastry chef decorating a cake like an impressionist painter

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người, văn bản và món ăn

It’s actually something I’ve wanted to do for a very long time, since I was a little girl, which is why I know so much about the requirements. I’m quite a confident and creative person and I can work like an eager beaver, so I think I have all the qualities that are needed for such a job.

If I was given a chance to do this job in the future, I’d be very happy. It’s my dream so hopefully one day it will come true.

 

Vocabulary:

  1. Chef (n)/ʃef/ A2 a skilled and trained cook who works in a hotel or restaurant, especially the most important cook : đầu bếp

Example: He is one of the top chefs in Britain.

   (Ông là một trong những đầu bếp hàng đầu ở Anh)

Example: She is head chef at the Waldorf Astoria.

  (Cô là đầu bếp trưởng tại Waldorf Astoria)

  1. Trained professional cooks: những đầu bếp được đào tạo chuyên nghiệp
  2. Proficient (a)/prəˈfɪʃ.ənt/ - skilled and experienced : thông thạo, thành thạo

Example: She's proficient in two languages.

        (Cô ấy thông thạo hai ngôn ngữ.)

Example: It takes a couple of years of regular driving before you become proficient at it.

       (Phải mất một vài năm lái xe thường xuyên trước khi bạn thành thạo nó)

  1. Food preparation : sự chuẩn bị đồ ăn
  2. Your carefully prepared food : đồ ăn được chuẩn bị cẩn thận của bạn
  3. Having a culinary school certificate: có chứng chỉ của trường học nấu ăn
  4. Possess a wide knowledge on…: sở hữu 1 kiến thức rộng về cái gì đó…
  5. Travel abroad : du lịch nước ngoài
  6. Experience different cultures : trải nghiệm các nền văn hoá khác nhau
  7. Create stunning dishes : tạo ra những món ăn ngon mắt
  8. Chemistry (n) [U ] UK/ˈkem.ɪ.stri/  : a quality that exists when two people understand and are attracted to each other (sự hoà hợp (giữa 2 người trong mối quan hệ/ hoặc về cái gì đó….))

Example: The sexual chemistry between them was obvious.

Example: Being a chef means you have to understand the chemistry of various ingredients to create stunning dishes 

         (là 1 đầu bếp bạn cần phải hiểu sự hoà hợp của các nguyên liêu đa dạng để tạo ra những món ăn ngon mắt)

=> Chemistry of various ingredients: sự hoà hợp của nhiều nguyên liệu đa dạng

  1. Combination of flavours : sự kết hợp của các hương vị
  2. On top of that = above all : trên tất cả thì
  3. physically demanding job : 1 công việc cực kì đòi hỏi về mặt thể lực
  4. With attention to detail : với sự chi tiết tỉ mỉ
  5. Work under pressure : làm việc dưới áp lực
  6. What I absolutely love about working as a chef is ..: điều mà tôi cực kì yêu khi được làm việc như 1 người đầu bếp đó chính là…
  7. An extraordinary amount of…..: 1 lượng cực kì lớn của cái gì đó…
  8. Dedication (n)/ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ C1 the willingness to give a lot of time and energy to something because it is important : sự cống hiến, tận tuỵ

Example: She thanked the staff for their dedication and enthusiasm.

       (Cô cảm ơn các nhân viên vì sự cống hiến và nhiệt tình của họ)

  1. Texture (n)/ˈteks.tʃər/ C1 the quality of something that can be decided by touch; the degree to which something is rough or smooth, or soft or hard : kết cấu

Example: This artificial fabric has the texture of silk.

        (Vải nhân tạo này có kết cấu lụa)

  1. A pastry chef : đầu bếp làm bánh
  2. Pastry (n)/ˈpeɪ.stri/ C1 a food made from a mixture of flour, fat, and water, rolled flat and either wrapped around or put over or under other foods, and then baked : bánh ngọt

Example: Ann makes delicious pastry - you should try her apple pie

    (Ann làm bánh ngọt ngon - bạn nên thử chiếc bánh táo của mình)

  1. An impressionist painter : 1 hoạ sỹ ấn tượng
  2. It’s actually something I’ve wanted to do for a very long time… : đó thực sự là 1 điều gì đó mà tôi đã muốn làm từ rất lâu rồi…
  3. Eager beaver (n)/ˌiː.ɡər ˈbiː.vər/ a person who is willing to work very hard, so I think I have all the qualities that are needed for such a job : 1 người làm việc chăm chỉ
  4. One day = in the not too distant future : 1 ngày nào đó/ trong 1 tương lai không xa

Example: One day, I am sure I would be able to achieve IELTS band 9 

       (1 ngày nào đó, tôi chắc chắn rằng tôi sẽ đạt được điểm số 9 IELTS)

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!