Miêu tả 1 địa điểm công cộng mà bạn nghĩ là cần có sự cải thiện. Đề của quý cuối năm 2018, đề khá hay tha hồ sáng tạo, tuỳ theo quan điểm của mỗi bạn. BEC đảm bảo có hàng tỉ thứ ở những nơi công cộng mà các bạn chưa hài lòng và thực sự còn muốn nó thay đổi ngay lập tức .  Với đề này ta có thể bịa cũng dễ như có thể lấy a PARK - 1 công viên nào đó rồi biến nó thành nơi tệ để tả nó thành nơi cần sự thay đổi vì khi miêu tả công viên sẽ có nhiều từ DESCRIPTIVE - kiểu từ vựng vô tả nhiều hơn. Riêng BEC sẽ làm về PUBLIC TOILETS - nhà vệ sinh công cộng đặc biệt ở khu phố cổ. Đã bạn nào nào đi qua mà phải nín thở chưa? Tuy nhiên làm content này cũng học được khá nhiều từ thú vị như UNRINE (nước tiểu) , từ thực sự chuyên ngành không phải ai cũng biết. 

DESCRIBE  A PUBLIC PLACE THAT YOU THINK NEEDS IMPROVEMENT

      what is the place

      where it is located

      who goes there

and explain why it needs improvement

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Sample answer

Hanoi has witnessed tremendous changes to become a beautiful and vibrant city like now. However, there are still many public places which I think need a complete transformation. For instance, the public toilets around Old Quarter Streets area.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

You know public toilets are always the most frequently asked questions for any tourists when travelling. It’s easily taken for granted but it plays an indispensable part in promoting any city’s image as well as enhancing visitor’s experiences.

The city’s Old Quarter has 16 public toilets in total. However, many of them are so dilapidated and dirty with stinky smells now. I think it’s primarily because they are not cleaned enough. There are no wastepaper baskets next to some toilets. Also many sewage systems cannot handle toilet problem. Some public toilets are even also occupied by drug addictsAs a consequence, these public toilets have failed to meet hygiene requirements, particularly from tourists, in terms of both quantity and quality. As well as this, the shortage of land and finance and slack management are partly to blame for the problem.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

What I absolutely can’t stand is the acrid and foul-smelling urine from 2 public toilets in the Hoan Kiem lake area. Whenever passing this area, I have to hold my breath. Although I have never used those public toilets, I’m sure it does not provide good facilities to encourage users to use them properly.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

I strongly believe that the government bodies, especially in the Vietnam National Administration of Tourism, should upgrade current public restrooms in tourist sites and install more modern ones with essential facilities, clean water around the clock and put it in the right place. Local residents should be made aware of the importance of keeping the image of Vietnam charming.

Once they have taken action, public urination will decrease straight away. We can’t let the image of Vietnam worsen in the eyes of tourists for the lack of toilets!

Essential Vocabulary:

  1. Witness tremendous changes: chứng kiến những sự thay đổi to lớn
  2. A vibrant city :1 thành phố sôi động
  3. A complete transformation: 1 sự thay đổi hoàn toàn
  4. Public toilets : các nhà vệ sinh công cộng
  5. An indispensable part : 1 phần không thể thiếu được
  6. Enhance visitor’s experiences: tăng/ thúc đẩy những sự trải nghiệm cho du khách
  7. So dilapidated and dirty: rất là sập sệ và bẩn thỉu
  8. Dilapidated (a) /dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/ : old and in poor condition (đổ nát, nghèo nàn (tình trạng))

Example: The hotel we stayed in was really dilapidated.

         (Khách sạn chúng tôi ở lại đã thực sự đổ nát)

  1. Stinky smells : những mùi hôi thối rất tởm
  2. Stinky (a) /ˈstɪŋ.ki/: having or producing an unpleasant smell (mùi hôi thối tởm)

Example: The job is dirty, a little stinky, and far from glamorous

(Công việc dơ bẩn, hơi hôi thối và còn xa so với sự hoàng quang)

  1. Sewage systems: hệ thống cống rãnh
  2. Drug addicts: những bọn nghiện ngập
  3. As a consequence = as a result:hậu quả là
  4. Meet hygiene requirements: đạt được những yêu cầu về vệ sinh
  5. Slack management : sự quản lý lỏng lẻo, lới lỏng (không chặt chẽ)
  6. What I absolutely can’t stand is : điều mà khiến tôi không thể nào mà chịu đựng được đó chính là….
  7. Urine (n)/ˈjʊə.rɪn/ : the yellowish liquid waste that is released from the body when you urinate (nước tiểu)

       => The acrid and foul-smelling urine : những mùi hôi thối và mùi nước tiểu bốc lên…

  1. Hold my breath: nín thở
  2. Provide good facilities:cung cấp những cơ sở/thiết bị vật chất tốt
  3. Government bodies :các cơ quan chính phủ
  1. Upgrade current public restrooms: nâng cấp những nhà vệ sinh công cộng hiện tại
  1. Put it in the right place: đặt nó đúng chỗ. 
  1. To be made aware of :được nhận thức được cái gì….
  1. Public urination: nước tiểu công cộng
  1. Straight away= immediately : ngay lập tức

 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!